Học phí trường Đại học Tây Bắc năm 2021, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Đại học Tây Bắc năm 2021
A. Học phí trường Đại học Tây Bắc 2021
Học phí UTB thu đối với năm 2021 như sau:
– Các nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm: 290.000 đồng/tín chỉ.
– Nhóm khoa học tự nhiên, công nghệ: 345.000 đồng/tín chỉ.
B. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021
1. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; C00; D01 |
26 |
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
D10; D15; C00; C20 |
24.5 |
|
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; D01; C19; C20 |
25 |
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D01; C19; D14 |
22 |
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; A01; D14; D15 |
20 |
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D01; A02 |
19 |
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; D01; A02 |
19 |
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; C01; A10 |
19 |
|
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; B00; C02; D07 |
19 |
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; A02; D08; B03 |
19 |
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19; D14; C03 |
19 |
|
7140201 |
Giáo dục mầm non |
M00; M13; M07; M05 |
19 |
|
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T03; T04; T05 |
18 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
15 |
|
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
|
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; A02; B00 |
15 |
|
7620109 |
Nông học |
D08; B00; A02; B04 |
15 |
|
7620205 |
Lâm sinh |
D08; B00; A02; B04 |
15 |
|
7620105 |
Chăn nuôi |
D08; B00; A02; B04 |
15 |
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
B00; A02; D08; B03 |
15 |
|
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
D08; B00; A02; B04 |
15 |
|
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
D08; B00; A02; B04 |
15 |
|
51140201 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
M00; M13; M07; M05 |
17 |
Điểm thi năng khiếu đạt 6 trở lên |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D01; A02 |
21 |
Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; D01; A02 |
21 |
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; C01; A10 |
21 |
|
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; B00; C02; D07 |
21 |
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; A02; D08; B03 |
21 |
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D01; C19; D14 |
21 |
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19; D14; C03 |
21 |
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
D10; D15; C00; C20 |
21 |
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; A01; D14; D15 |
21 |
|
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; D01; C19; C20 |
21 |
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; C00; D01 |
27.5 |
|
7140201 |
Giáo dục mầm non |
M00; M13; M07; M05 |
21 |
Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T03; T04; T05 |
19.5 |
Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A02; D01 |
18 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A02; D01 |
18 |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; A02; D01 |
18 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D01 |
18 |
|
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; A02; B00 |
18 |
|
7620109 |
Nông học |
D08; B00; A02; B04 |
18 |
|
7620205 |
Lâm sinh |
D08; B00; A02; B04 |
18 |
|
7620105 |
Chăn nuôi |
D08; B00; A02; B04 |
18 |
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
B00; A02; D08; B03 |
18 |
|
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
D08; B00; A02; B04 |
18 |
|
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
D08; B00; A02; B04 |
18 |
|
51140201 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
M00; M13; M07; M05 |
19 |
Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6 trở lên |
C. Thông tin tuyển sinh năm 2020
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Tây Bắc:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2020
Học phí trường Đại học Tây Bắc 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Tây Bắc 2023 - 2024 mới nhất