Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Bắc năm 2023 mới nhất

554

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Bắc năm 2023 mới nhất

Ngày 24/8, trường Đại học Tây Bắc thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Mức điểm cao nhất là 27.4 điểm.

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2023

Diem chuan truong Dai hoc Tay Bac nam 2023

Diem chuan truong Dai hoc Tay Bac nam 2023

B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Tây Bắc 2023

Xem chi tiết dưới đây mức điểm đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 của trường Đại học Tây Bắc dao động từ 15 - 19 điểm.

Trường Đại học Tây Bắc thông báo mức điểm đăng ký xét tuyển các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2023 (tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) như sau:

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Tay Bac 2023

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Tay Bac 2023

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Tay Bac 2023

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Tay Bac 2023

Lưu ý: Thí sinh căn cứ mức điểm đăng ký xét tuyển trên đây để thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Tây Bắc trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Bắc năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên 

- Điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

 

23 

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

 

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

 

Giáo dục Tiểu học

 18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên  

23,5

26

27,15

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,20

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Giáo dục Chính trị

 18

20,5

25

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,60

26,0

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Giáo dục Thể chất

 Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Điểm trung bình cộng các môn văn hóa theo tổ hợp từ 6,5 trở lên

- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,5 

18,5

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)

18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

19,5

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

(Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên)

18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

 

21,25

(Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)

Sư phạm Toán học

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên 

 


 

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

22,90

26,0

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Tin học

18 

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Vật lý

18 

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Hóa học

 18

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Sinh học

18 

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Ngữ văn

18 

18,5

22

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,30

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Lịch sử

18 

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Địa lý

18 

18,5

24,5

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,10

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Tiếng Anh

18 

18,5

20

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Quản trị kinh doanh

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Tài chính - Ngân hàng

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Kế toán

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Sinh học ứng dụng

14

18

 

15

18

 

 

Công nghệ thông tin

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Chăn nuôi

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Lâm sinh

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Nông học

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Bảo vệ thực vật

14

18

 

15

18

15,0

18,0

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

 

15

18

15,0

18,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 16 trở lên; trong đó điểm thi môn năng khiếu >= 6,0

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,0

16,5 

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

17

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

19

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)

21,80

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

 

24,15

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)

Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)

16

Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

 

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá