Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2020, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2020
A. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2020
Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, C00, D01 |
14.5 |
Kế toán |
A00, A01, A02, D01 |
14.5 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, A02, D01 |
14.5 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, A02, D01 |
14.5 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A02, D01 |
14.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, A02 |
14.5 |
Nông học |
D08, B00, A02, B04 |
14.5 |
Lâm sinh |
D08, B00, A02, B04 |
14.5 |
Chăn nuôi |
D08, B00, A02, B04 |
14.5 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, D01, A02 |
18.5 |
Sư phạm Tin học |
A00, A01, D01, A02 |
18.5 |
Sư phạm Vật lí |
A00, A01, C01, A10 |
18.5 |
Sư phạm Hóa học |
A00, B00, C02, D07 |
18.5 |
Sư phạm Sinh học |
B00, A02, D08, B03 |
18.5 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, D01, C19, D14 |
18.5 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, C19, D14, C03 |
18.5 |
Su pham Địa lý |
D10, D15, C00, C20 |
18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01, A01, D15, D14 |
18.5 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, A01, C00, D01 |
23.5 |
Giáo dục Chính trị |
C00, D01, C19, C20 |
20.5 |
Giáo dục mầm non (Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
M00, M13, M07, M05 |
23 |
Giáo dục thể chất (Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
T00, T03, T04, T05 |
18.5 |
Hệ cao đẳng, điểm thi năng khiếu đạt 6.0 trở lên |
||
Giáo dục mầm non |
M00, M13, M07, M05 |
16.5 |
B. Thông tin tuyển sinh năm 2020
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Tây Bắc:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2020
Học phí trường Đại học Tây Bắc 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Tây Bắc 2023 - 2024 mới nhất