Học phí trường Đại học Tây Bắc năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Đại học Tây Bắc năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Tây Bắc năm 2023 - 2024 mới nhất
Dựa vào lộ trình tăng học phí 10% hàng năm. Dự kiến năm 2023 Trường Đại học Tây Bắc sẽ tiếp tục duy trì mức tăng học phí ở 10%. Tương đương đơn giá tín chỉ dao động trong khoảng từ 350.000 đồng – 420.000 đồng.
B. Học phí trường Đại học Tây Bắc 2022
Học phí UTB năm 2022 sẽ tăng 12%, tương đương:
– Các nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm: 325.000 đồng/tín chỉ.
– Nhóm khoa học tự nhiên, công nghệ: 385.000 đồng/tín chỉ.
C. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển thí sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Đối với ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục thể chất thực hiện xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT
- Đối với nhóm ngành nông - lâm, kinh tế, công nghệ thông tin, du lịch: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt 18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm trung bình chung của môn học đó trong 5 học kỳ: kỳ 1 và kỳ 2 lớp 10, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm trung bình chung của môn học đó trong năm lớp 12) và học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
b. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm xét tuyển đạt từ 80 trở lên.
c. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
d. Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu
- Xét tuyển căn cứ kết quả học tập tại trường THPT và thi tuyển môn Năng khiếu:
+ Xét tuyển trình độ đại học dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT:
* Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.
* Ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên; nếu thí sinh là vận động viên cấp I, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.
+ Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,0 trở .
- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển môn Năng khiếu: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
* Hiện tại chưa có thông tin chính thức về học phí năm 2022, mời các bạn tham khảo học phí năm trước:
Mức học phí trường Đại học Tây Bắc như sau:
Nhóm ngành |
Năm học |
|
2019-2020 |
2020-2021 |
|
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm |
260.000đ/tín chỉ |
290.000đ/tín chỉ |
Khoa học tự nhiên, công nghệ |
310.000đ/tín chỉ |
345.000đ/tín chỉ |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT: Nhận hồ sơ từ 01/4/2022.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội: Nhận hồ sơ từ 01/4/2022.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Đợt 1 theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Hệ đại học |
||
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00; M05; M07; M13 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; A01; C00; D01 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00; D01; C19; C20 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00; T03; T04; T05 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01; D01; A02 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01; D01; A02 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; A02; A04 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00; B00; A11; D07 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; A02; D08; B03 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D01; C19; D14 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; C19; D14; C03 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
D10; D15; C00; C20 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01; A01; D14; D15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; A02; D01 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; A02; D01 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; A02; D01 |
Chăn nuôi |
7620105 |
D08; B00; A02; B04 |
Lâm sinh |
7620205 |
D08; B00; A02; B04 |
Nông học |
7620109 |
D08; B00; A02; B04 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
D08; B00; A02; B04 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00; A01; A02; B00 |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; A01; C00; D01 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; A02; D01 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
B00; A02; D08; B03 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
D08; B00; A02; B04 |
Hệ cao đẳng |
||
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00; M05; M07; M13 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tây Bắc: http://www.utb.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La
- SĐT: 0212.3.751.700
- Email: tuyensinh@utb.edu.vn - utb@utb.edu.vn
- Website: http://www.utb.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocTayBacTinhSonLa
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Tây Bắc:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2020
Học phí trường Đại học Tây Bắc 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Tây Bắc 2023 - 2024 mới nhất