Đại học Tây Bắc (TTB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

3.4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinhc năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc

Video giới thiệu trường Đại học Tây Bắc

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Tây Bắc

- Tên tiếng Anh: Tay Bac University (UTB)

- Mã trường: TTB

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế

- Địa chỉ: Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La

- SĐT: 0212.3.751.700

- Email: tuyensinh@utb.edu.vn - utb@utb.edu.vn 

- Website: http://www.utb.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocTayBacTinhSonLa

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Tây Bắc năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Tây Bắc.

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh tất cả các ngành Trường đã được Bộ GD&ĐT cho phép đào tạo.

3. Phương thức tuyển sinh:

Nhà trường tuyển sinh theo các phương thức sau:

3.1. Xét tuyển

3.1.1. Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Mã phương thức xét tuyển: 100)

a) Đối tượng xét tuyển

- Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, đã đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

b) Tiêu chí xét tuyển

- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển lấy kết quả từ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Điểm xét tuyển thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

c) Nguyên tắc xét tuyển

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn thi (trong tổ hợp xét tuyển) + Điểm ưu tiên.

- Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu.

3.1.2. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT (Mã phương thức xét tuyển: 200)

a) Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

b) Tiêu chí xét tuyển

- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Đối với nhóm ngành nông - lâm, kinh tế, công nghệ thông tin, du lịch: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt 18,0 trở lên (trong đó điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình chung của môn học đó năm lớp 12).

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 8,0 trở lên. Trong đó, điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình chung của môn học đó năm lớp 12.

c) Nguyên tắc xét tuyển

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn học (trong tổ hợp xét tuyển) + Điểm ưu tiên

- Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu.

3.2. Xét tuyển kết hợp với điểm thi môn năng khiếu

3.2.1. Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với điểm thi môn năng khiếu (Mã phương thức xét tuyển: 405)

a) Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, dự thi môn năng khiếu do Trường Đại học Tây Bắc tổ chức.

b) Tiêu chí xét tuyển

- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Điểm xét tuyển thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Ngoài ra:

* Thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ đại học phải có điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.

* Thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất phải có điểm thi môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.

c) Nguyên tắc xét tuyển

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn thi (trong tổ hợp xét tuyển) + Điểm ưu tiên

- Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu

3.2.2. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT kết hợp với điểm thi môn năng khiếu (Mã phương thức xét tuyển: 406)

a) Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia dự thi môn năng khiếu do Trường Đại học Tây Bắc tổ chức.

b) Tiêu chí xét tuyển

- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Xét tuyển trình độ đại học:

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên. Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế, có điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Tây Bắc tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

+ Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình chung của môn học đó năm lớp 12.

c) Nguyên tắc xét tuyển

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn (trong tổ hợp xét tuyển) + Điểm ưu tiên.

- Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu.

3.3. Tuyển thẳng (Mã phương thức xét tuyển: 301)

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do cơ sở đào tạo quy định.

b) Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giai không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

- Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

- Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

3.4. Xét tuyển đối với học sinh dự bị đại học của các Trường dự bị đại học

Xét tuyển đối với học sinh dự bị đại học của các Trưởng dự bị đại học trên toàn quốc thực hiện theo thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 và phải đủ các điều kiện sau:

- Hoàn thành chương trình dự bị đại học và đăng ký xét tuyển vào những ngành Trường có tổ chức đào tạo.

- Kết quả xếp loại rèn luyện: từ loại Đạt trở lên.

- Kết quả học tập: tổng điểm tổng kết của ba môn học từ 18,0 điểm trở lên, riêng đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên thì tổng điểm tổng kết của ba môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 21,0 điểm trở lên (trong đó điểm tổng kết của môn Ngữ văn hoặc Toán đạt từ 8,0 trở lên và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có điểm dưới 6,5).

- Phải có văn bản của trường nơi học sinh học dự bị đại học và hồ sơ của học sinh gửi về Trường Đại học Tây Bắc để xét tuyển.

- Chi tiêu: Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên không vượt quá 10% chỉ tiêu của ngành đăng ký xét tuyển.

5. Ngưỡng đầu vào

* Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT:

- Đối với nhóm ngành nông - lâm, kinh tế, công nghệ thông tin, du lịch: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt 18,0 trở lên (trong đó điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình chung của môn học đó năm lớp 12).

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 8,0 trở lên. Trong đó, điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình chung của môn học đó năm lớp 12.

* Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định và điểm thi môn năng khiếu đạt từ 6,5 trở lên.

* Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu:

- Xét tuyển trình độ đại học: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên. Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M13 23.3  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 27.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 27.78  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 25.57  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; A02 25.34  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; A02 23.16  
7 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; A04 23.96  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; A11; D07 24.52  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; D08; B03 23.95  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; D14 28.11  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; C03 28  
12 7140219 Sư phạm Địa lí D10; D15; C00; C20 27.96  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 25.57  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 15  
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 15  
16 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 15  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 18.5  
18 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 15  
19 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 15  
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 15  
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 15  
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 15  
23 7720401 Dinh dưỡng A11; B00; B04; C18 15  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 22  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M13 21  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 27.41  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 27.29  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 26.6  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; A02 27.23  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; A02 26.95  
7 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; A04 27.05  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; A11; D07 27.2  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; D08; B03 26.75  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; D14 27.95  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; C03 28  
12 7140219 Sư phạm Địa lí D10; D15; C00; C20 27.79  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 27.22  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 18  
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 18  
16 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 18  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 25  
18 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 18  
19 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 18  
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 18  
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 18  
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 18  
23 7720401 Dinh dưỡng A11; B00; B04; C18 19  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 24  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 18

B. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 SP Toán học A00; A01; D01; A02 24.2  
2 7140210 SP Tin học A00; A01; D01; A02 19  
3 7140211 SP Vật lý A00; A01; A02; A04 19  
4 7140212 SP Hóa học A00; B00; A11; D07 19  
5 7140213 SP Sinh học B00; A02; D08; B03 19  
6 7140217 SP Ngữ văn C00; D01; C19; D14 27  
7 7140218 SP Lịch sử C00; C19; D14; C03 27.4  
8 7140219 SP Địa lý D10; D15; C00; C20 26.3  
9 7140231 SP Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 23.9  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 25.9  
11 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 26.6  
12 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M13 22.1 Điểm NK: 6;5đ
13 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 23.6 Điểm NK: 6;5đ
14 7810103 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 15  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 15  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 15  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 16  
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 15  
20 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 15  
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 15  
22 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 15  
23 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 15  
24 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 SP Toán học A00; A01; D01; A02 27.3  
2 7140210 SP Tin học A00; A01; D01; A02 21  
3 7140211 SP Vật lý A00; A01; A02; A04 21  
4 7140212 SP Hóa học A00; B00; A11; D07 21  
5 7140213 SP Sinh học B00; A02; D08; B03 21  
6 7140217 SP Ngữ văn C00; D01; C19; D14 26.7  
7 7140218 SP Lịch sử C00; C19; D14; C03 26.32  
8 7140219 SP Địa lý D10; D15; C00; C20 26  
9 7140231 SP Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 26.6  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 26.25  
11 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 21  
12 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M13 21  
13 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 26.1  
14 7810103 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 18  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 18  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 21  
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 18  
20 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 18  
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 18  
22 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 18  
23 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 18  
24 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 18

C. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 25.2  
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19;C20 25.6  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;A02 22.9  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;A02 19  
5 7140211 Sư phạm Vật lí A00;A01;A02;A04 19  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;A11;D07 19  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;A02;D08;B03 19  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C19;D14 26.6  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14;C03 26.3  
10 7140219 Sư phạm Địa lí D10;D15;C00;C20 26.1  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D15;D14 19  
12 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M13;M07;M05 19 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
13 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T03;T04;T05 18 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A02;D01 15  
15 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;A02;D01 15  
16 7340301 Kế toán A00;A01;A02;D01 15  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 15  
18 7620105 Chăn nuôi D08;B00;A02;B04 15  
19 7620109 Nông học D08;B00;A02;B04 15  
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08;B00;A02;B04 15  
21 7620205 Lâm sinh D08;B00;A02;B04 15  
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08;B00;A02;B04 15  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;A02 15  
25 51140201 Giáo dục mầm non M00;M13;M07;M05 21.8 Điểm thi năng khiếu đạt 6,0 trở lên

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19;C20 26 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;A02 26 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;A02 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
5 7140211 Sư phạm Vật lí A00;A01;A02;A04 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;A11;D07 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;A02;D08;B03 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C19;D14 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14;C03 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
10 7140219 Sư phạm Địa lí D10;D15;C00;C20 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D15;D14 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
12 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M13;M07;M05 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
13 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T03;T04;T05 21.25 Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A02;D01 18  
15 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;A02;D01 18  
16 7340301 Kế toán A00;A01;A02;D01 18  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 18  
18 7620105 Chăn nuôi D08;B00;A02;B04 18  
19 7620109 Nông học D08;B00;A02;B04 18  
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08;B00;A02;B04 18  
21 7620205 Lâm sinh D08;B00;A02;B04 18  
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08;B00;A02;B04 18  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;A02 18  
25 51140201 Giáo dục mầm non M00;M13;M07;M05 24.15 Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

D. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 26  
2 7140219 Sư phạm Địa lý D10;D15;C00;C20 24.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19;C20 25  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C19;D14 22  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D14;D15 20  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;A02 19  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;A02 19  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A10 19  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 19  
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00;A02;D08;B03 19  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14;C03 19  
12 7140201 Giáo dục mầm non M00;M13;M07;M05 19  
13 7140206 Giáo dục thể chất T00;T03;T04;T05 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
15 7340301 Kế toán A00;A01;A02;D01 15  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A02;D01 15  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A02;D01 15  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 15  
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;A02;B00 15  
20 7620109 Nông học D08;B00;A02;B04 15  
21 7620205 Lâm sinh D08;B00;A02;B04 15  
22 7620105 Chăn nuôi D08;B00;A02;B04 15  
23 7420203 Sinh học ứng dụng B00;A02;D08;B03 15  
24 7620112 Bảo vệ thực vật D08;B00;A02;B04 15  
25 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08;B00;A02;B04 15  
26 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M00;M13;M07;M05 17 Điểm thi năng khiếu đạt 6 trở lên

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;A02 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
2 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;A02 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A10 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
4 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
5 7140213 Sư phạm Sinh học B00;A02;D08;B03 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C19;D14 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14;C03 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
8 7140219 Sư phạm Địa lý D10;D15;C00;C20 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D14;D15 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
10 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19;C20 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
11 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 27.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
12 7140201 Giáo dục mầm non M00;M13;M07;M05 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên
13 7140206 Giáo dục thể chất T00;T03;T04;T05 19.5 Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
15 7340301 Kế toán A00;A01;A02;D01 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A02;D01 18  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A02;D01 18  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 18  
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;A02;B00 18  
20 7620109 Nông học D08;B00;A02;B04 18  
21 7620205 Lâm sinh D08;B00;A02;B04 18  
22 7620105 Chăn nuôi D08;B00;A02;B04 18  
23 7420203 Sinh học ứng dụng B00;A02;D08;B03 18  
24 7620112 Bảo vệ thực vật D08;B00;A02;B04 18  
25 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08;B00;A02;B04 18  
26 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M00;M13;M07;M05 19 Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6 trở lên

E. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 14.5  
2 7340301 Kế toán A00, A01, A02, D01 14.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A02, D01 14.5  
4 7430201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, A02, D01 14.5  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 14.5  
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, A02 14.5  
7 7620109 Nông học D08, B00, A02, B04 14.5  
8 7620205 Lâm sinh D08, B00, A02, B04 14.5  
9 7620105 Chăn nuôi D08, B00, A02, B04 14.5  
10 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01, A02 18.5  
11 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, A02 18.5  
12 7140211 Sư phạm Vật lí A00, A01, C01, A10 18.5  
13 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, C02, D07 18.5  
14 7140213 Sư phạm Sinh học B00, A02, D08, B03 18.5  
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, C19, D14 18.5  
16 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14, C03 18.5  
17 7140219 Su pham Địa lý D10, D15, C00, C20 18.5  
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, A01, D15, D14 18.5  
19 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 23.5  
20 7140205 Giáo dục Chính trị C00, D01, C19, C20 20.5  
21 7140201 Giáo dục mầm non M00, M13, M07, M05 23 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
22 7140206 Giáo dục thể chất T00, T03, T04, T05 18.5 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
23 51140201 Giáo dục mầm non M00, M13, M07, M05 16.5 Hệ cao đẳng, điểm thi năng khiếu đạt 6.0 trở lên

Học phí

Học phí trường Đại học Tây Bắc 2024 - 2025

Đang cập nhật.........

Mức học phí trường Đại học Tây Bắc như sau:

Nhóm ngành

Năm học

2019-2020

2020-2021
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm

260.000đ/tín chỉ

290.000đ/tín chỉ
Khoa học tự nhiên, công nghệ

310.000đ/tín chỉ

345.000đ/tín chỉ

Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Đại học Tây Bắc năm 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Tây Bắc:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2020

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Tây Bắc 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Tây Bắc 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Tây Bắc năm 2021

Ngành/Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo và tổ hơp xét tuyển Đại học Tây Bắc năm 2024

Đánh giá

0

0 đánh giá