Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 2: Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp sách Cánh diều. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 10.
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp
Câu 1. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp .
A. [–3; 5);
B. [–3; 5];
C. (–3; 5);
D. (–3; 5].
Đáp án đúng là: B
Ta có = [−3; 5].
Câu 2. Cho tập hợp A = (−∞; 4] và B = [−2; +∞). Xác định tập hợp A ∩ B?
A. [−2; 4];
B. (−2; 4];
C. [−2; 4);
D. .
Đáp án đúng là: A
Để xác định giao của hai tập hợp A và B, ta biểu diễn tập A và tập B trên cùng trục số
Suy ra A ∩ B = [−2; 4].
Câu 3. Cho A = [−2; 4] và B = (0; 5]. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. A ∪ B = [−2; 5];
B. A ∩ B = [0; 4];
C. A \ B = [−2; 0];
D. B \ A = (4 ; 5].
Đáp án đúng là: B
Suy ra A ∩ B = (0; 4]
A ∪ B = [−2; 5]
A \ B = [−2; 0]
B \ A = (4 ; 5].
Câu 4. Cho A = [−7; +∞). Tập hợp là:
A. (−∞; −7);
B. (−∞; −7];
C. (−7; +∞);
D. [−7; +∞).
Đáp án đúng là: A
Câu 5. Cho A = {1; 3; 4; 7} và B = {3; 5; 7; 10} . Tập A\ B là:
A. {1; 4};
B. {3; 7};
C. {5; 10};
D. ∅.
Đáp án đúng là: A
Xác định tập hợp A\ B bằng cách lấy các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B. Do đó:.
Câu 6. Xác định tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
A. B = {–2; –1; 1; 2};
B. B = {0; 1; 2};
C. B = {–2; –1; 0; 1; 2};
D. B = {–1; 0; 1; 2}.
Đáp án đúng là: C
Các số nguyên lớn hơn hoặc bằng 2 và nhỏ hơn 3 gồm –2; –1; 0; 1; 2.
Do đó: B = {–2; –1; 0; 1; 2}.
Câu 7. Cho A = {x ∈ | x ≤ 5}. Tập A là tập hợp nào trong các tập sau:
A. {1; 2; 3; 4; 5};
B. {0; 1; 2; 3; 4};
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5};
D. {1; 2; 3; 4}.
Đáp án đúng là: C
Các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5 gồm: 0; 1; 2; 3; 4; 5 nên tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}.
Câu 8. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập hợp nào ?
A. (–3; 2);
B.[–3; 2);
C.[–3; 2];
D.(–3; 2].
Đáp án đúng là: D
Hình vẽ biểu diễn tập hợp (–3;2]
Câu 9. Cho tập hợp A ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. A ∩ A = A;
B. A ∩ ∅ = A;
C. A \ A = ∅;
D. A ∪ ∅ = A.
Đáp án đúng là: B
Vì A ∩ ∅ = ∅
Câu 10. Trong các đáp án dưới đây, cách viết khác của tập D = {x ∈ ℝ | x ≠ -3} là
A. ℝ \ {-3};
B. (–3; +∞);
C. (−∞; −3);
D. {−3}.
Đáp án đúng là: A
Tập
Câu 11. Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp A ∪ B là:
A. [1; +∞);
B. [−2;0];
C. (0; 1];
D. [−2; +∞).
Đáp án đúng là: D
Suy ra A ∪ B = [−2;+∞)
Câu 12. Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp B \ A là:
A. (1; +∞);
B. [1; +∞);
C. [−2; 0];
D. [−2; 0).
Đáp án đúng là: A
Suy ra B \ A = (1; +∞)
Câu 13. Cho A = (−∞;−2], B = [3; +∞) và C = (0; 4). Khi đó, (A ∪ B) ∩ C là:
A. [3; 4];
B. (−∞; −2] ∪ (3; +∞);
C. [3; 4);
D. (−∞; −2) ∪ [3; +∞).
Đáp án đúng là: C
Ta có A ∪ B = (−∞; −2) ∪ [3; +∞). Suy ra (A ∪ B) ∩ C = [3; 4).
Câu 14. Cho A = {a, b}. Số tập con của A là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Đáp án đúng là: D
Các tập con của tập hợp A là ∅, {a}, {b}, {a, b}.
Tập A có 2 phần tử nên số tập con của A là 22 = 4 tập hợp.
Câu 15. Cho A = {0; 1; 2}. Số tập con của A là:
A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
Đáp án đúng là: D
Các tập con của tập hợp A là ∅, {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {1; 2}, {0; 2} và A = {0; 1; 2}.
Tập A có 3 phần tử nên số tập con của A là 23 = 8 tập hợp.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Mệnh đề toán học
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn