Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán 9 Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ( tiếp theo )
chính xác, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ( tiếp theo )
Giải bài tập Toán 9 Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ( tiếp theo )
Trả lời câu hỏi giữa bài
a)
b)
c) với a > 0
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức:
Với các biểu thức mà ta có
Lời giải:
a)
b)
c)
a) với b > 0
b) với và
c) với a > b > 0
a) Phương pháp giải:
Với hai biểu thức A, B mà ta có
Lời giải:
+)
+)
b, c ) Phương pháp giải:
Với các biểu thức A, B, C mà và , ta có
Lời giải:
b)
c)
Bài tập ( trang 29,30 SGK Toán 9)
Phương pháp giải:
+ với .
+, .
+ Sử dụng công thức trục căn thức ở mẫu:
.
Lời giải:
+
+
.
+
+
.
+
Vì
Do đó:
Bài 49 trang 29 SGK Toán 9 Tập 1 :Khử mẫu của biểu thức lấy căn
(Giả thiết các biểu thức có nghĩa)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức sau:
+ , với .
+
+ Nếu thì
+ Nếu thì
+ , .
Lời giải:
Theo đề bài các biểu thức đều có nghĩa.
+ Ta có
*) Nếu thì .
*) Nếu thì .
+ Ta có:
*) Nếu thì
*) Nếu thì
+ Ta có:
.
*) Nếu thì .
*) Nếu thì .
+ Ta có:
.
*) Nếu thì .
*) Nếu thì .
(Chú ý: Theo đề bài có nghĩa nên cùng dấu, do đó chỉ cần xét 2 trường hợp cùng âm hoặc cùng dương).
+ Ta có:
.
(Vì theo đề bài có nghĩa nên .)
Bài 50 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1 :Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa:
Phương pháp giải:
+ , với .
+ , .
+ , nếu .
+ , nếu .
.
+ Ta có:
.
+ Ta có:
.
+ Ta có:
.
+ Ta có:
.
Cách khác:
Bài 51 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1 :Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa:
Sử dụng công thức trục căn thức ở mẫu:
+ Với các biểu thức mà và , ta có:
Lời giải:
+ Ta có:
.
+ Ta có:
.
+ Ta có:
.
+ Ta có:
.
+ Ta có:
Bài 52 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1 :Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa:
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức trục căn thức ở mẫu:
+ Với các biểu thức mà và , ta có:
.
+ Ta có:
.
+ Ta có:
+ Ta có:
.
Bài 53 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) :
a)
b)
c)
d)
Phương pháp giải:
+ , với .
+ , nếu
nếu .
+ Sử dụng định lí so sánh hai căn bậc hai số học: Với hai số không âm, ta có:
Lời giải:
a) Ta có:
.
(Vì
Do đó: ).
b) Ta có:
Nếu thì
.
Nếu thì
.
c) Ta có:
.
(Vì với mọi nên ).
d) Ta có:
.
Cách khác:
Bài 54 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1 :Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa):
+ , với .
Lời giải:
* Ta có:
.
Cách khác:
Nhận xét: Cách làm thứ nhất phân tích tử thành nhân tử rồi rút gọn với mẫu đơn giản hơn cách thứ hai.
* Ta có:
.
+ Ta có:
.
+ Ta có: Điều kiện xác định: nên
.
+ Ta có: Điều kiện xác định: nên
.
Bài 55 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1 :Phân tích thành nhân tử (với là các số không âm)
a)
b)
Phương pháp giải:
+ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng:
-Phương pháp đặt nhân tử chung
- Phương pháp nhóm hạng tử.
- Phương pháp dùng hằng đẳng thức
+ Sử dụng: với .
Lời giải:
Ta có:
.
b)
Phương pháp giải:
+ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng:
-Phương pháp đặt nhân tử chung
- Phương pháp nhóm hạng tử.
- Phương pháp dùng hằng đẳng thức
+ Sử dụng hằng đẳng thức:
+ với .
Lời giải:
Ta có:
Cách 1: Sử dụng hằng đẳng thức số :
.
Cách 2: Nhóm các hạng tử:
(vì x, y>0)
.
Bài 56 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1 :Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
a)
b)
Phương pháp giải:
+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn:
Với ta có:
Với ta có: .
+ Sử dụng định lí so sánh hai căn bậc hai số học: Với hai số không âm, ta có:
.
Lời giải:
Ta có:
a)
Vì:
b)
Vì:
Bài 57 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1 :Hãy chọn câu trả lời đúng.
khi bằng
(A) ;
(B) ;
(C) ;
(D) .
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Phương pháp giải:
Ta sử dụng:
+ , nếu .
+ với .
Chọn đáp án D.
Lý thuyết Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ( tiếp theo )
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Với hai biểu thức A, B mà và , ta có:
Ví dụ: Với ta có:
2. Trục căn thức ở mẫu
Với hai biểu thức A, B mà ta có
Với các biểu thức A, B, C mà và , ta có
Với các biểu thức A, B, C mà , và , ta có:
Ví dụ: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức với
Ta có:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN
Dạng 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn
* Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Với hai biểu thức mà , ta có
* Đưa thừa số vào trong dấu căn
+) với và
+) với và
Dạng 2: So sánh hai căn bậc hai
Phương pháp:
Sử dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc đưa thừa số vào trong dấu căn để so sánh hai căn bậc hai theo mối liên hệ
Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Phương pháp:
Sử dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc đưa thừa số vào trong dấu căn và hằng đẳng thức .
Sử dụng công thức trục căn thức ở mẫu
Dạng 4: Trục căn thức ở mẫu
Phương pháp:
Sử dụng các công thức
+) Với các biểu thức mà , ta có
+) Với các biểu thức mà , ta có
+) Với các biểu thức mà , ta có
+) Với các biểu thức mà ta có
;
Dạng 5: Giải phương trình
Phương pháp:
+) Tìm điều kiện
+) Sử dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc đưa thừa số vào trong dấu căn để đưa phương trình về dạng cơ bản
+) So sánh điều kiện rồi kết luận nghiệm.