Khai triển các đa thức: (2x + 3y)^4

4.4 K

Với giải ý c Bài 8.13 trang 57 SBT Toán lớp 10 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 25: Nhị thức Newton giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 25: Nhị thức Newton

Bài 8.13 trang 57 SBT Toán 10 Tập 2Khai triển các đa thức

c) (2x + 3y)4

d) (2x – y)5

Lời giải:

c)

(2x + 3y)4

=C40.(2x)4+C41.(2x)3.3y+C42.(2x)2.(3y)2+C43.2x.(3y)3+C44.(3y)4

= 1.16x4 + 4.8x3.3y + 6.4x2.9y2 + 4.2x.27y3  + 1.81y4

= 16x4 + 96x3y + 216x2y + 216xy3 + 81y4.

d)

(2x – y)5 = [2x + (– y)5]

=C50.(2x)5+C51.(2x)4.(y)+C52.(2x)3.(y)2+C53.(2x)2.(y)3+C54.2x.(y)4+C55.(y)5

= 1.32x5 + 5.16x.(–y)  + 10.8x3.y2 + 10.4x2.(–y)3 + 5.2x.y4 + 1.(–y)5 

= 32x5 – 80x4y + 80x3y2 – 40x2y3 + 10xy4 – y5.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 8.13 trang 57 SBT Toán 10 Tập 2Khai triển các đa thức...

Bài 8.14 trang 57 SBT Toán 10 Tập 2: Trong khai triển của (5x – 2)5, số mũ của x được sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần, hãy tìm hạng tử thứ hai...

Bài 8.15 trang 57 SBT Toán 10 Tập 2: Hãy sử dụng ba số hạng đầu tiên trong khai triển của (1 + 0,03)4 để tính giá trị gần đúng của 1,034. Xác định sai số tuyệt đối...

Bài 8.16 trang 57 SBT Toán 10 Tập 2: Xác định hạng tử không chứa x trong khai triển của x+2x4...

Bài 8.17 trang 57 SBT Toán 10 Tập 2: Khai triển z2+1+1z4...

Xem thêm các bài giải SBT Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp

Bài 25: Nhị thức Newton

Bài tập cuối chương 8

Bài 26: Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất

Bài 27: Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển

Đánh giá

0

0 đánh giá