Cho điểm M(x0; y0) thuộc elip (E) có phương trình x^2 /2 + y^2 /1 = 1. Tính MF1^2 – MF2^2  theo x0; y0. Từ đó tính MF1, MF2, theo x0; y0

3 K

Với giải Bài 7.36 trang 47 SBT Toán lớp 10 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 22: Ba đường conic giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 22: Ba đường conic

Bài 7.36 trang 47 SBT Toán 10 Tập 2Cho điểm M(x0; y0) thuộc elip (E) có phương trình x22+y21=1 .

a) Tính MF12 – MF2 theo x0; y0. Từ đó tính MF1, MF2, theo x0; y0.

b) Tìm điểm M sao cho MF2 = 2MF1.

c) Tìm M sao cho góc nhìn của M tới hai đểm F1; F(tức là góc F1MF2^ ) là lớn nhất ?

Lời giải:

Từ phương trình chính tắc của (E) ta có

b = 1, a=2,c=a2b2=21=1.

(E) có hai tiêu điểm là F1(–1; 0); F2(1; 0).

a)

Ta có:

MF12 = (x0 + 1)2 + (y0 – 0)2 = (x0 + 1)2 + y02

MF22 = (x0 – 1)2 + (y0 – 0)2 = (x0 – 1)2 + y02

MF12 – MF2 

= (x0 + 1)2 + y02  – [(x0 – 1)2 + y02]

= (x0 + 1)2  – (x0 – 1)2

= x02  + 2x0 + 1 – (x02  – 2x0 + 1)

= 4x0.

Mặt khác, do M thuộc (E) nên ta có:

MF1 + MF2 = 2a = 22  (1)  

Mà: (MF1 – MF2)(MF1 + MF2) = MF12 – MF2 

 MF1MF2=MF12MF12MF1+MF2=4x022=2x0 (2)

Cộng hai vế của (1) và (2) ta có:

2MF1 = 22  2x0

 MF1 =  2 +  x02

 MF2 = 222x02=2x02 .

b)

Sử dụng kết quả của phần a) ta có:

MF2=2MF12x02=22+x023x02=2x0=23

Mặt khác do M thuộc (E) nên ta có:

x022+y021=1y02=1x022=12322=79y0=73y0=73

Vậy M23;73 hoặc M23;73 .

c)

Áp dụng định lí côsin trong tam giác MF1F2, ta có

cosF1MF2^=MF12+MF22F1F222.MF1.MF2

=2+x022+2x022222.2+x02.2x02=x024x02

Ta có: x022=1y021   0 ≤ x02 ≤ 2  4 – x02 > 0.

Suy ra cosF1MF2^0F1MF2^90°

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x0 = 0  y = ±1

Vậy M(0; 1) hoặc M(0; –1) thì M nhìn hai tiêu điểm dưới góc nhìn lớn nhất.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 7.28 trang 46 SBT Toán 10 Tập 2Cho elip (E) có phương trình x236+y216=1 . Tìm tiêu điểm và tiêu cự của elip...

Bài 7.29 trang 46 SBT Toán 10 Tập 2Cho hypebol (H) có phương trình x216y220=1. Tìm tiêu điểm và tiêu cự của hypebol...

Bài 7.30 trang 46 SBT Toán 10 Tập 2Cho parabol (P) có phương trình y2 = 4x. Tìm tiêu điểm và đường chuẩn của parabol...

Bài 7.31 trang 46 SBT Toán 10 Tập 2Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết (E) đi qua điểm A(6; 0) và có tiêu cự bằng 8...

Bài 7.32 trang 46 SBT Toán 10 Tập 2Viết phương trình chính tắc của hypebol (H), biết (H) đi qua điểm M32;4 và có một tiêu điểm là F2(5; 0)...

Bài 7.33 trang 46 SBT Toán 10 Tập 2: Viết phương trình chính tắc của parabol (P), biết rằng (P) có đường chuẩn là đường thẳng Δ: x + 4 = 0. Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho khoảng cách từ M đến tiêu điểm của (P) bằng 5...

Bài 7.34 trang 46 SBT Toán 10 Tập 2Cho parabol (P) có phương trình là y2 = 16x. Gọi Δ là đường thẳng bất kì đi qua tiêu điểm F của (P) và không trùng với trục hoành. Chứng minh rằng Δ luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B, đồng thời tích các khoảng cách từ A và B đến trục hoành không đổi...

 Bài 7.35 trang 46 SBT Toán 10 Tập 2Một người kĩ sư thiết kế một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip, chiều rộng của hầm là 12 m, khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là 3 m. Người kĩ sư này muốn đưa ra cảnh báo cho các loại xe có thể đi qua hầm. Biết rằng những loại xe tải có chiều cao 2,8 m thì có chiều rộng không quá 3 m. Hỏi chiếc xe tải có chiều cao 2,8 m có thể đi qua hầm được không?...

Bài 7.37 trang 47 SBT Toán 10 Tập 2Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo là một đường elip với tâm Trái Đất là một tiêu điểm. Độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ của quỹ đạo lần lượt là 768 800 km và 767 640 km. Tìm khoảng cách lớn nhất và bé nhất từ tâm của Trái Đất đến Mặt Trăng...

Xem thêm các bài giải SBT Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

Bài 22: Ba đường conic

Bài tập cuối chương 7

Bài 23: Quy tắc đếm

Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp

Đánh giá

0

0 đánh giá