Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.7 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang (UTE)

- Mã trường: DSK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

- SĐT: (0236) 3822 571

- Email: dhspktdn@ute.udn.vn

- Website: http://www.ute.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Đại học Sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng tuyển sinh năm 2023:

1. Xét tuyển thẳng

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Đối tượng xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

20

 

 

 

1

DSK

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

7140214

2

(1) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
(2) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tin học ở các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT.
(3) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia ở các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT vào học một số ngành tương ứng với lĩnh vực đạt giải.
(4) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc các năm: 2021, 2022, 2023 nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp đã đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đoạt giải.
(5) Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Trường sẽ xem xét, quyết định xét tuyển thẳng vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:
+ Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Các thí sinh tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật.
+ Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;
+ Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học.

Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12. Đối tượng được xét tuyển thẳng phải đáp ứng các yêu cầu theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

2

DSK

Công nghệ thông tin

7480201

2

 

3

DSK

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

1

 

4

DSK

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

1

 

5

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

1

 

6

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

1

 

7

DSK

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

2

 

8

DSK

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

7510206

1

 

9

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

7510301

1

 

10

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

7510301

1

 

11

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

1

 

12

DSK

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

7510303

1

 

13

DSK

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

7580210

1

 

14

DSK

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

1

 

15

DSK

Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

7540102

1

Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba

16

DSK

Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

7510402

1

 

17

DSK

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510101

1

 

 

Ghi chú:

- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực đạt giải cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia thuộc đối tượng (3) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường.

- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực/nghề đạt giải tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc đối tượng (4) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường.

2. Xét điểm thi THPT

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

1005

 

 

 

 

 

 

1

DSK

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

7140214

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

 

2

DSK

Công nghệ thông tin

7480201

115

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

3

DSK

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

105

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

4

DSK

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

5

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

125

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

6

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

85

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

7

DSK

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

105

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

8

DSK

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

7510206

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

9

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

7510301

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

10

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

7510301

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

11

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

45

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

12

DSK

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

7510303

115

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

13

DSK

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

7580210

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

14

DSK

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

15

DSK

Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

7540102

30

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba

16

DSK

Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

7510402

15

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

 

17

DSK

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510101

20

1. Toán + Vật lý + Vẽ MT
2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT
3. Toán + Vật lý + Hóa học
4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. A00
4. A01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

(*)

Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển

 

Ghi chú:

(*) Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên

- Trường ĐHSPKT: Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

3. Xét học bạ

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

III

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

335

 

 

 

 

 

 

1

DSK

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

7140214

6

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

 

2

DSK

Công nghệ thông tin

7480201

21

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

3

DSK

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

43

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

 

4

DSK

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

13

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

 

5

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

23

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

6

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

23

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

7

DSK

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

21

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

8

DSK

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

7510206

28

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

9

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

7510301

13

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

10

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

7510301

13

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

11

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

23

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

12

DSK

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

7510303

22

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00

 

13

DSK

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

7580210

13

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. C01
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

 

14

DSK

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

13

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

 

15

DSK

Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

7540102

28

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba

16

DSK

Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

7510402

13

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn

1. A00
2. A01
3. B00
4. D01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

 

17

DSK

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510101

19

1. Toán + Vật lý + Vẽ MT
2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT
3. Toán + Vật lý + Hóa học
4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. A00
4. A01

Ưu tiên môn Toán.

Bằng nhau

ĐXT >= 15,00
và không có môn nào < 5,00

Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển

 

4. Tuyển sinh riêng

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Nhóm xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

III

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

20

 

 

 

1

DSK

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

7140214

2

Xét trúng tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp của Nhà trường đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thỏa mãn một trong hai tiêu chí sau:
*Nhóm 1: Học sinh trường chuyên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hoá cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
*Nhóm 2: Học sinh trường THPT chuyên có 03 năm học THPT đạt học sinh giỏi.

Trường sẽ công bố sau.

 

2

DSK

Công nghệ thông tin

7480201

2

Xét trúng tuyển vào các ngành ngoài sư phạm (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc) đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng được 01 trong 03 tiêu chí sau:
*Nhóm 3: Đạt giải Nhất, Nhì, Ba HSG lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Tin học ở các năm 2021, 2022, 2023.
*Nhóm 4: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT vào học một số các ngành tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải.
*Nhóm 5: đạt danh hiệu HSG 03 năm học THPT.

Trường sẽ công bố sau.

 

3

DSK

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

1

 

4

DSK

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

1

 

5

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

1

 

6

DSK

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

1

 

7

DSK

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

2

 

8

DSK

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

7510206

1

 

9

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

7510301

1

 

10

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

7510301

1

 

11

DSK

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

1

 

12

DSK

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

7510303

2

 

13

DSK

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

7580210

1

 

14

DSK

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

1

 

15

DSK

Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

7540102

1

Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba

16

DSK

Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

7510402

1

 

 

Ghi chú:

- Trường ĐHSPKT: Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

- Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải thuộc Nhóm 4 được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường

5. Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Thang điểm

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

20

 

 

 

 

 

1

DSK

Công nghệ thông tin

7480201

10

 

 

Không có

Có điểm bài thi đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên

Kỳ thi ĐGNL do Đại học quốc gia TPHCM tổ chức

             

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào ngành sư phạm hệ đại học bằng phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT từ 19 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

6.1. Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh.

6.2. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng. Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).

- Bản sao công chứng Học bạ THPT.

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).

- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo học bạ THPT: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

- Xét kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022: Sau khi trường Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường)

7140214

A00, A01, C01, D01

30

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, C01, D01

150

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

A00, A01, C01, D01

110

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

A00, A01, C01, D01

30

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

A00, A01, C01, D01

130

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, C01, D01

110

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D01

130

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

A00, A01, C01, D01

80

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

7510301

A00, A01, C01, D01

140

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, C01, D01

70

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, C01, D01

130

Công nghệ vật liệu

7510402

 

30

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, A01, B00, D01

30

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

A00, A01, B00, D01

60

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

A00, A01, C01, D01

30

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510101

V00, V01, V02, A01

40

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng: http://www.ute.udn.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

- SĐT: (0236) 3822 571

- Email: dhspktdn@ute.udn.vn

- Website: http://www.ute.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 21.7 TO >= 7.8; TTNV <= 8
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23.79 TO >= 7.6; TTNV <= 12
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; A00; A01 19.3 TO >= 6.2; TTNV <= 1
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 15 TO >= 4; TTNV <= 1
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 15.35 TO >= 6.6; TTNV <= 4
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 19.7 TO >= 6.8; TTNV <= 2
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.2 TO >= 7.2; TTNV <= 1
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 22.65 TO >= 7.4; TTNV <= 2
9 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 16.55 TO >= 5.6; TTNV <= 1
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 18.65 TO >= 6.4; TTNV <= 1
11 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 20.7 TO >= 6.2; TTNV <= 1
12 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) A00; A01; C01; D01 15.5 TO >= 6; TTNV <= 2
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 21.3 TO >= 6.4; TTNV <= 5
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.5 TO >= 8; TTNV <= 1
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 19.65 TO >= 5.4; TTNV <= 3
16 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 15.45 TO >= 6.2; TTNV <= 2
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.7 TO >= 6.2; TTNV <= 8
18 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 16.45 TO >= 6.2; TTNV <= 1
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 15.4 TO >= 6.2; TTNV <= 2

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 24.46 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.53  
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 18.35  
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 18.03  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 25.02  
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25.2  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 26.13  
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 21.75  
9 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử ) A00; A01; C01; D01 24.85  
10 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện ) A00; A01; C01; D01 23.88  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 24.87  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.16  
13 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 20.43  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18.03  
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 21.91  
16 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 18.03  
17 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A00; A01; C01; D01 18.72

 3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   659  
2 7480201 Công nghệ thông tin   784

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00;A01;C01;D01 20.35  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 24.6  
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00;V01;V02;A01 17.75  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00;A01;C01;D01 15.7  
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00;A01;C01;D01 15.85  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00;A01;C01;D01 20.75  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 21.5  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 23.25  
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00;A01;C01;D01 17.85  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00;A01;C01;D01 19.7  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A01;C01;D01 20.8  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 22.75  
13 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00;A01;B00;D01 15.8  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 15.2  
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00;A01;B00;D01 15.9  
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00;A01;C01;D01 15.05

 

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) A00;A01;C01;D01 19.1  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 24.25  
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00;V01;V02;A01 19.3  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00;A01;C01;D01 18  
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00;A01;C01;D01 15  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00;A01;C01;D01 21.4  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 21.85  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 23.5  
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;A01;C01;D01 18.4  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00;A01;C01;D01 19.7  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00;A01;C01;D01 19.45  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 22.8  
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D01 15.05  
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00;A01;B00;D01 15.1  
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;C01;D01 15.05

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) A00, A16, D01, D90 18.9 TO >= 6.4 TTNV <= 5
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 23.45 TO >= 8.2: TTNV <= 1
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00, A16, D01, D90 15.1 TO >= 6.6; TTNV <= 2
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A16, D01, D90 15.2 TO >= 5.8; TTNV <= 1
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00, A16, D01, D90 19.2 TO >= 7; TTNV <= 1
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D90 19.45 TO >= 7.6; TTNV <= 1
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D90 22.9 TO >= 8.4 TTNV<= 2
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A16, D01, D90 15.1 TO >= 6.6; TTNV <= 1
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00, A16, D01, D90 15.05 TO >= 6.4, TTNV <= 1
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A16, D01, D90 16.15 TO >= 6.4; TTNV <= 3
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A16, D01, D90 21.67 TO >= 8; TTNV <= 1
12 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A16, D01, D90 15.45 TO >= 6.4, TTNV <= 2
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15.75 TO >= 6.6; TTNV <= 4
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00, A16, D01, D90 15.05 TO >= 5.2, TTNV <= 2
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A16, D01, D90 15.75 TO >= 6.6; TTNV <= 6

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   18.17  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)   18.05  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   18.1  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)   18.13  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18.17  
6 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)   18  
7 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   18  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   22.2  
9 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   19.13  
10 7480201 Công nghệ thông tin   21.53  
11 7510402 Công nghệ vật liệu   19.75  
12 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)   18.04  
13 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   18  
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm   18.34  
15 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp(chuyên ngành theo 14 ngành đào tạo tại Trường)   21.56 Học lực lớp 12 Giỏi

Học phí

A. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2023 – 2024

Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng thường được chia ra theo từng kỳ. Mức học phí cho năm học 2023-2024, cụ thể như sau: Mức thu học phí năm học 2023-2024: 16.400.000 đồng/năm học. Mức học phí từ năm học 2023-2024 trở về sau tăng theo lộ trình do nhà nước quy định.

B. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2022 – 2023

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng thường được chia ra theo từng kỳ. Trên website chính thức của Trường ĐHSPKT, mức học phí học kỳ I năm học 2022-2023 được thông báo cụ thể như sau:

  • Mức thu học phí hệ đại học chính quy dành cho sinh viên: tạm thu 380.000 đồng/tín chỉ đối với toàn bộ các khóa đào tạo.
  • Đối với 23 tín chỉ học bổ sung (chương trình đào tạo kỹ sư): tiến hành thu 300.000 đồng/tín chỉ

C. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2021 – 2022

Năm 2021 Trường thông báo mức học phí như sau:

  • Học phí đại học chương trình Đại đào tạo đại trà: 11.700.000 đồng/năm/sinh viên.
  • Học phí đại học chương trình chất lượng cao: 29.250.000 đồng/năm/sinh viên.

Mức học phí của Chương trình chất lượng cao: bằng 2,5 lần mức học phí chương trình đại trà. Sinh viên học trong 2 học kỳ chính (I và II) và đóng học phí theo học kỳ. Học phí học tiếng Anh (học trong 2 năm đầu) tính riêng.

D. Học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2020 – 2021

Mức học phí UTE năm học 2020 – 2021 cụ thể như sau:

  • Năm học 2020 – 2021: 11.700.000 đồng/năm.
  • Các năm còn lại, học phí sẽ tăng theo quy định của nhà nước.

Chương trình đào tạo

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Ngưỡng ĐBCL đầu vào GHI CHÚ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
V DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT   1005            
1 DSK Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)
7140214 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau Theo quy định của Bộ GD&ĐT  
2 DSK Công nghệ thông tin 7480201 115 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*)  
3 DSK Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
7510103 105 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*)  
4 DSK Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7510104 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*)  
5 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 125 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*)  
6 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 85 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*)  
7 DSK Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 105 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*)  
8 DSK Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
7510206 60 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*)  
9 DSK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)
7510301 60 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*)  
10 DSK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)
7510301 60 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*)  
11 DSK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*)  
12 DSK Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
7510303 115 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*)  
13 DSK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
7580210 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*)  
14 DSK Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*)  
15 DSK Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
7540102 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*) Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba
16 DSK Công nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
7510402 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*)  
17 DSK Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 20 1. Toán + Vật lý + Vẽ MT
2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT
3. Toán + Vật lý + Hóa học
4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. V00
2. V01
3. A00
4. A01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau (*) Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển

Ghi chú:

(*) Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên

- Trường ĐHSPKT: Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật trình độ đại học hệ chính quy năm 2022

Tuyển sinh đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 (dành cho các ngành có môn năng khiếu)

Thông tin đăng ký xét tuyển thẳng năm 2022 theo quy chế tuyển sinh

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng xét tuyển bổ sung đợt 2 năm 2022

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 24.6 điểm

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 - Đợt 1

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 24.25 điểm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 3 năm gần đây

Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 - 2023 mới nhất

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2020

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

Thông tin chung

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022

Đánh giá

0

0 đánh giá