Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất

238

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất

Theo đề án tuyển sinh năm 2024, học phí Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm học 2024 -2025 sẽ là 16.400.000 VNĐ/năm học. Các năm học tiếp theo sẽ tăng dựa vào lộ trình do nhà nước quy định.

B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 

Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng thường được chia ra theo từng kỳ. Mức học phí cho năm học 2023-2024, cụ thể như sau: Mức thu học phí năm học 2023-2024: 16.400.000 đồng/năm học. Mức học phí từ năm học 2023-2024 trở về sau tăng theo lộ trình do nhà nước quy định.

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 25.15 HL Lớp 12 Giỏi
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.23  
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A00; A01; C01; D01 21.93  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 20.79  
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 20.78  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 25.14  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25.93  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 26.92  
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 23.72  
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 25.39  
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.67  
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 21.32  
13 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 18.71  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 20.63  
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 23.21  
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 21.55  
17 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; C01; D01 24.96  
18 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 18.14  
19 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 25.47  
20 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) A00; A01; C01; D01 24.8  
21 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D01 26.17  
22 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 17.68  
23 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; C01; D01 22.4

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành ô tô điện)   673  
2 7480201 Công nghệ thông tin   763  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   715  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiền và tự động hóa   647
Đánh giá

0

0 đánh giá