Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
A. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng. Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00;A01;C01;D01 | 20.35 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 24.6 | |
3 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | V00;V01;V02;A01 | 17.75 | |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | A00;A01;C01;D01 | 15.7 | |
5 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00;A01;C01;D01 | 15.85 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | A00;A01;C01;D01 | 20.75 | |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 21.5 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
9 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | A00;A01;C01;D01 | 17.85 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | A00;A01;C01;D01 | 19.7 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 20.8 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 22.75 | |
13 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | A00;A01;B00;D01 | 15.8 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15.2 | |
15 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | A00;A01;B00;D01 | 15.9 | |
16 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | A00;A01;C01;D01 | 15.05 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 24.6 điểm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 24.25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất