Giải SBT Toán 10 trang 16 Tập 2 Cánh diều

790

Với lời giải SBT Toán 10 trang 16 Tập 2 chi tiết trong Bài 4: Nhị thức Newton sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán lớp 10 Bài 4: Nhị thức Newton

Bài 29 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. (a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5.

B. (a – b)5 = a5 – 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 – 5ab4 + b5.

C. (a + b)5 = a5 + b5.

D. (a – b)5 = a5 – b5.

Lời giải:

Công thức khai triển nhị thức Newton (a + b)5 là:

(a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5.

Do đó phương án A đúng, phương án C sai.

Công thức khai triển nhị thức Newton (a – b)5 là:

(a – b)5 = a5 – 5a4b + 10a3b2 – 10a2b3 + 5ab4 – b5.

Do đó các phương án B, D sai.

Vậy ta chọn phương án A.

Bài 30 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:

Hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (2x – 1)4 là:

A. 32.

B. –32.

C. 8.

D. –8.

Lời giải:

Đáp án đúng là B

Ta có: (2x – 1)4 = (2x)4 – 4.(2x)3.1 + 6.(2x)2.12 – 4.(2x).13 + 14

= 16x4 – 32x3 + 24x2 – 8x + 1

Số hạng chứa x3 trong khai triển biểu thức (2x – 1)4 là –32x3.

Vậy hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (2x – 1)4 là –32.

Do đó ta chọn phương án B.

Bài 31 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:

Hệ số của x trong khai triển biểu thức (x – 2)5 là:

A. 32.

B. –32.

C. 80.

D. –80.

Lời giải:

Đáp án đúng là C

Ta có: (x – 2)5 = x5 – 5x4.2 + 10x3.22 – 10x2.23 + 5x.24 – 25

=  x5 – 10x4 + 40x3 – 80x2 + 80x – 32

Số hạng chứa x trong khai triển biểu thức (x – 2)5 là 80x.

Vậy hệ số của x trong khai triển biểu thức (x – 2)5 là 80.

Do đó ta chọn phương án C.

Bài 32 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:

Khai triển các biểu thức sau:

a) (4x + 1)4;

b) (5x – 3)4;

c) 13x+55 ;

d) 3x135 .

Lời giải:

a) (4x + 1)4 = (4x)4 + 4.(4x)3.1 + 6.(4x)2.12 + 4.4x.13 + 14

= 256x4 + 256x3 + 96x2 + 16x + 1.

b) (5x – 3)4 = (5x)4 + 4.(5x)3.(–3) + 6.(5x)2.(–3)2 + 4.5x.(–3)3 + (–3)4

= 625x4 – 1500x3 + 1350x2 – 540x + 81.

c)13x+55=13x5+5.13x4.5+10.13x3.52+10.13x2.53+5.13x.54+55

=1243x5+2581x4+25027x3+12509x2+31253x+3125.

d)3x135=3x5+5.3x4.13+10.3x3.132

 

+10.3x2.133+5.3x.134+135=243x5135x4+30x3103x2+527x1243

Bài 33 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:

Xác định hệ số của x2 trong khai triển biểu thức (4x – 3)4.

Lời giải:

Ta có: (4x – 3)4 = (4x)4 – 4.(4x)3.3 + 6.(4x)2.32 – 4.4x.33 + 34

= 256x4 – 768x3 + 864x2 – 432x + 81

Số hạng chứa x2 trong khai triển biểu thức (4x – 3)4 là 864x2.

Vậy hệ số của x2 trong khai triển biểu thức (4x – 3)4 là 864.

Bài 34 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:

Xác định hệ số của x3 trong khai triển biểu thức 23x+145 .

Lời giải:

Ta có: 23x+145=23x5+5.23x4.14+10.23x3.142+10.23x2.143

 

 +5.23x1.144+145=32243x5+2081x4+527x3+572x2+5384x+11024

 

Số hạng chứa x3 trong khai triển biểu thức 23x+145  là 527x3 .

Vậy hệ số của x3 trong khai triển biểu thức 23x+145  là 527 .

Bài 35 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:

Cho 2x134=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4 . Tính:

a) a2;

b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4.

Lời giải:

a) Ta có:

 2x134=2x4+4.2x3.13+6.2x2.132+4.2x1.133+134=16x4323x3+83x2827x+181

Ta thấy a2 là hệ số của x2.

Số hạng chứa x2 trong khai triển biểu thức 2x134  là 83x2 .

Suy ra hệ số của x2 trong khai triển biểu thức 2x134  là 83 .

Tức là, a2=83 .

b) Ta có 2x134=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4

Chọn x = 1, ta được:

2.1134a0 + a1 + a2 + a3 + a4 = a0 + a1.1 + a2.12 + a3.13 + a4.14

 62581 a0 + a1 + a2 + a3 + a4.

Vậy a0 + a1 + a2 + a3 + a4 = 62581 .

Bài 36 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:

Cho 35x+125=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4+a5x5 . Tính:

a) a3;

b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5.

Lời giải:

Ta có: 35x+125=35x5+5.35x4.12+10.35x3.122+10.35x2.123

+5.35x.124+125=2433125x5+81250x4+2750x3+920x2+316x+132

Ta thấy a3 là hệ số của x3.

Số hạng chứa x3 trong khai triển biểu thức 35x+125  là 2750x3 .

Suy ra hệ số của x3 trong khai triển biểu thức 35x+125  là 2750 .

Tức là, a3=2750 .

b) Ta có a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5 = a0 + a1.1 + a2.12 + a3.13 + a4.14 + a5.15

=35.1+125=161051100000.

Vậy a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5 = 161051100000 .

Bài 37* trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:

Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay):

a) T=C40+12C41+13C42+14C43+15C44 ;

b) S=C61+2C62+3C63+4C64+5C65+6C66 .

Lời giải:

a) Áp dụng kết quả 1k+1Cnk=1n+1Cn+1k+1  với 0 ≤ k ≤ n (chứng minh ở Bài 27a trang 14 SBT Toán 10 Tập 2), ta được:

T=1.C40+12C41+13C42+14C43+15C44=15C51+15C52+15C53+15C54+15C55=15C51+C52+C53+C54+C55=15C50+C51+C52+C53+C54+C55C50=151+151=315

Vậy T=315 .

b) Áp dụng kết quả kCnk=nCn1k1  với 1 ≤ k ≤ n (chứng minh ở Bài 27b trang 14 SBT Toán 10 Tập 2), ta được:

S=1.C61+2C62+3C63+4C64+5C65+6C66=6C6111+6C6121+6C6131+6C6141+6C6151+6C6161=6.C50+C51+C52+C53+C54+C55=6.C50.15+C51.14.1+C52.13.12+C53.12.13+C54.1.14+C55.15

= 6.(1 + 1)5 = 6.25 = 192.

Vậy S = 192.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giải SBT Toán 10 trang 15 Tập 2

Xêm thêm các bài giải SBT Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 3: Tổ hợp

Bài 4: Nhị thức Newton

Bài tập cuối chương 5

Bài 1: Số gần đúng. Sai số

Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm

Đánh giá

0

0 đánh giá