Các Ngành đào tạo trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất

398

Các Ngành đào tạo trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất

A. Các Ngành đào tạo trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

Sư phạm Vật lý

7140211A

 3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Văn, Sử, Địa (C00);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành: Giảng dạy tiểu học)

7140231

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

 

Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành: Giảng dạy THCS, THPT)

7140231A

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

Giáo dục Tiểu học

7140202

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14).

Hóa học (Chuyên ngành: Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

7440112

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

 8

Sinh học ứng dụng (Chuyên ngành: Dược liệu)

7420203A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

10.  

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành: Quản trị sự kiện)

7810103A

11.  

Quản trị khách sạn

7810201

12.  

Quản trị kinh doanh

7340101

13.  

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)

7340101C

14.  

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lí Bán lẻ)

7340101A

15.  

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành:

Marketing)

7340101B

16.  

Ngôn ngữ Anh

7220201

17.  

Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch)

7220201A

18.  

Việt Nam học (Chuyên ngành: Văn hoá Du lịch)

7310630A

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Sử, GDCD (C19);

Văn, Địa, GDCD (C20);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).

19.  

Văn học (Chuyên ngành: Báo chí - Truyền thông)

7229030

20.  

Văn hóa học (Chuyên ngành: Văn hóa - Truyền thông)

7229040

21.  

Ngôn ngữ học (Chuyên ngành: Tiếng Trung Quốc)

7229020

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Văn, Tiếng Trung (D04);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); 

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

B. Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D01; A01; D14; D15 24.15  
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) D01; A01; D14; D15 25.85  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; D14 24.44  
4 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 15  
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 15  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 15  
7 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 15  
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 15  
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 15  
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 16  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15  
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 15  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C19; C20; D01 20  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 15  
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 20  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 15  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D01; A01; D14; D15 27  
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) D01; A01; D14; D15 27.45  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; D14 27  
4 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 16  
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 16  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 18  
7 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 18  
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 18  
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 18  
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 18  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 19  
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 19  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C19; C20; D01 22  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 18  
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 20.57  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; C20; D01 18  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 18

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học)   680  
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT)   713  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học   680  
4 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)   450  
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu)   450  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   450  
7 7810201 Quản trị khách sạn   450  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   450  
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)   450  
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)   450  
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing)   450  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   450  
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)   ---  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)   450  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)   450  
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông)   600  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)   450  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)   450

 

Đánh giá

0

0 đánh giá