Đại học Thái Bình Dương (TBD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.7 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương

Video giới thiệu trường Đại học Thái Bình Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thái Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
  • Mã trường: TBD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa

+ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên); hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành); hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển thí sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT

ĐTB 5 học kỳ (cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12); hoặc

ĐTB theo tổ hợp 3 môn của học kỳ 1 lớp 12; hoặc

ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12; hoặc

ĐTB cả 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12)

- Phương thức 2: KẾT QUẢ THI THPT 2023

Theo tổ hợp môn xét tuyển, dự kiến từ 15 điểm trở lên

- Phương thức 3: ĐIỂM XÉT TỐT NGHIỆP THPT 2023 

Dự kiến từ 5.5 điểm trở lên

- Phương thức 4: KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐH QUỐC GIA TP.HCM

Dự kiến từ 550 điểm trở lên

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: xét tuyển dựa vào học bạ THPT, điểm trung bình cộng theo từng trường hợp từ 6.0 trở lên.

- Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022, thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường.

- Phương thức 3: xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm trung bình cộng theo từng trường hợp như phương thức 1 đạt từ 6.0 trở lên) và đạt một trong các điều kiện theo yêu cầu riêng của trường đã đề cập ở phương thức 3.

- Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, đạt từ 600 trở lên.

- Phương thức 5: Điểm xét tốt nghiệp năm 2022, đạt từ 5,5 trở lên.

- Ngay sau khi công bố đề án tuyển sinh nhà trường sẽ thông tin chi tiết thông tin tuyển sinh lên trang web Tuyển sinh và các trang web khác liên quan đến tuyển sinh để truyền thông đến thí sinh và phụ huynh.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Học phí toàn khoá cho sinh viên nhập học năm 2023 là 96.200.000 đồng (hệ cử nhân), 119.140.000 đồng (hệ kỹ sư). Trung bình, 8.745.000 đồng/học kỳ (hệ cử nhân), 10.830.000 đồng/học kỳ (hệ kỹ sư).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Đối với thí sinh là học sinh lớp 12

Hồ sơ bao gồm:

- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)

- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. 

- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. 

- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). 

  • Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT

Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:

- 02 phiếu ĐKDT giống nhau

- 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.

- Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4

- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.

- Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);

- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp 

- Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận

- Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp

  • Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.
  • Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT thì hồ sơ xét tuyển đại học cần những gì? Tham khảo để cập nhật đúng nhất các giấy tờ sau:

- 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)

- 2 ảnh cỡ 4×6 cm

- 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. 

- CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Tuyển sinh theo phương thức 1 xét tuyển học bạ THPT: từ ngày 03/1/2023 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của Trường (xét tuyển và nhập học liên tục trong năm).

- Tuyển sinh theo phương thức 2, dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: thực hiện quy định theo khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Tuyển sinh theo phương thức 3, dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: dự kiến tháng từ tháng 4/2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

NGÀNH

CÁC CHUYÊN NGÀNH

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (**)

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kỹ sư/Cử nhân)

Mã ngành: 7480201

Công nghệ phần mềm

200

A00: Toán, Lý, Hóa
D01/D03/D06: Văn, Toán, Ngoại ngữ (*)
A01/D29/D28: Toán, Lý, Ngoại ngữ (*)
D07/D24/D23: Toán, Hoá, Ngoại ngữ (*)
(*) Ngoại ngữ theo thứ tự tổ hợp là:
Tiếng Anh, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Nhật

 

Hệ thống thông tin quản lý

Mạng máy tính và An toàn thông tin

TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Kỹ sư/Cử nhân)

Mã ngành: 7480207

50

TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

Mã ngành: 7340201

Ngân hàng số

100

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

 

Công nghệ Tài chính

KẾ TOÁN

Mã ngành: 7340301

Kế toán Doanh nghiệp

100

Kiểm toán

KINH DOANH QUỐC TẾ

Mã ngành: 7340120

50

LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG

Mã ngành: 7510605

50

MARKETING

Mã ngành: 7340115

50

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành: 7340101

Quản trị Kinh doanh tổng hợp

200

Digital Marketing

Quản trị Khởi nghiệp

Kinh doanh Bất động sản

Quản trị Truyền thông Đa phương tiện

LUẬT

Mã ngành: 7380101

Luật học Tổng hợp và Ứng dụng

150

A00: Toán, Lý, Hóa
A07: Toán, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

 

Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh

Tư pháp Hình sự và Tội phạm học

LUẬT KINH TẾ

Mã ngành: 7380107

50

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

Mã ngành: 7810201

100

A01: Toán, Lý, Anh
A07: Toán, Sử, Địa

D01/D03: Văn, Toán, Tiếng Anh/Phá

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

 

DU LỊCH

Mã ngành: 7810101

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

200

Quản trị Lữ hành – Sự kiện

Du lịch Sức khỏe

NGÔN NGỮ ANH

Mã ngành: 7220201

Giảng dạy tiếng Anh

100

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

(hệ số 2 môn Tiếng Anh)

Tiếng Anh Thương mại – Du lịch

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

Mã ngành: 7310608

Tiếng Hàn Quốc

100

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân
C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

 

Tiếng Trung Quốc

Trong đó:

Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa;

Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh;

Tổ hợp A07: Toán, Sử, Địa lý;

Tổ hợp A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân;

Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

Tổ hợp C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân;

Tổ hợp C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân;

Tổ hợp D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

Tổ hợp D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;

Tổ hợp D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;

Tổ hợp D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

Tổ hợp D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;

Tổ hợp D23: Toán, Hóa, Tiếng Nhật;

Tổ hợp D24: Toán, Hóa, Tiếng Pháp;

Tổ hợp D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật;

Tổ hợp D29: Toán, Lý, Tiếng Pháp;

Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;

Tổ hợp D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thái Bình Dương: tbd.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa

+ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa

- SĐT: 0258 3 727 181 và 0258 3 727 147 

- Zalo: 0886 433 379

- Email: tuyensinh@tbd.edu.vn

- Website: tbd.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Thái Bình Dương (TBD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23 6  
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23 6  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D07; D24; D23 6  
4 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C03; D01 6  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D14 6  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 6  
7 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 6  
8 7510605 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; D01 6  
9 7340115 Marketing A00; A01; A09; D01 6  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 6  
11 7380101 Luật D01; C20; A07; A00 6  
12 7810201 Quản trị khách sạn A01; A07; D01; D03; D14 6  
13 7810101 Du lịch A01; A07; D01; D03; D14 6  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 6  
15 7310608 Đông phương học (Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Trung Quốc) C00; C19; C20; D01 6

 

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 15  
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 15  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; A09; D01 15  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; D01 15  
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; D01 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 15  
9 7380101 Luật A00; A07; C20; D01 15  
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; A07; D01; D03; D14 15  
11 7810101 Du lịch A01; A07; D01; D03; D14 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 15  
13 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 15

2. Xét học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 18  
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 18  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 18  
4 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 18  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; A09; D01 18  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; D01 18  
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; D01 18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 18  
9 7380101 Luật A00; A07; C20; D01 18  
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; A07; D01; D03; D14 18  
11 7810101 Du lịch A01; A07; D01; D03; D14 18  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 18  
13 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 18

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   550  
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo   550  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
4 7340301 Kế toán   550  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   550  
7 7340115 Marketing   550  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
9 7380101 Luật   550  
10 7810201 Quản trị khách sạn   550  
11 7810101 Du lịch   550  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
13 7310608 Đông phương học   550

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;A08;A09 15  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A08;A09 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A08;A09 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24;D28;D29 15  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;C19;C20;D01 15  
6 7810101 Du lịch A07;C00;D01;D03;D14 15  
7 7380101 Luật C00;C19;C20;D01 15  
8 7310608 Đông Phương học C00;C19;C20;D01 15

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;A08;A09 6  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A08;A09 6  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A08;A09 6  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24;D28;D29 6  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;C19;C20;D01 6  
6 7810101 Du lịch A07;C00;D01;D03;D14 6  
7 7380101 Luật C00;C19;C20;D01 6  
8 7310608 Đông Phương học C00;C19;C20;D01 6

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   550  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
4 7480201 Công nghệ thông tin   550  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
6 7810101 Du lịch   550  
7 7380101 Luật   550  
8 7310608 Đông Phương học   550

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 16  
2 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 20  
3 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D15 20  
4 7310301 Xã hội học A00;C00;D01;C04 16  
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D10;D15 20.5  
6 7310401 Tâm lý học A00;B00;C00;D01 18.5  
7 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;C01 16.05  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 19  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C04 19  
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 19  
11 7510605 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D07 19  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 16.5  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 19  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;D01;C01 16.05  
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 19  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;C04 18  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;C04 18  
18 7810101 Du lịch A00;C00;D01;C04 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 18  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D15 19  
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D10;D15 17.5  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D10;D15 19  
23 7310608 Đông phương học A01;D01;C00;D15 18

 

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00, A01, A08, A09 14  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, A08, A09 14  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A08, A09 14  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, D01, D03, D06, A01, D28, D29, D07, D23, D24 14  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14 ,D66, D84 14 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2
6 7810101 Du lịch C00, D01, D14, C20 14  
7 7380101 Luật C00, D01, C19, C20 14  
8 7310608 Đông Phương học C00, D01, C19, C20 14

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 - 2025

B. Dự kiến học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 680.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Thái Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

C. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 - 2023

Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Đại học Thái Bình Dương, VietJack xin tổng hợp mức học phí như sau:

- Học phí toàn khoá cho sinh viên nhập học năm 2022 là 62.400.000 đồng/toàn khóa; trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ. Học phí này đã bao gồm 25% học phí được giảm thông qua chương trình học bổng Vượt khó Covid-19 cho tất cả tân sinh viên.

- Trường Đại học Thái Bình Dương tổ chức đào tạo theo hình thức tín chỉ, trong đó mỗi ngành học có 130 tín chỉ (tương đương khoảng 45 môn học). Học phí cho mỗi tín chỉ là 640.000 đồng/tín chỉ, hay 83.200.000 đồng cho toàn khoá. 100% tân sinh viên 2022 được giảm 25% học phí qua chương trình học bổng Covid-19 nên học phí thực đóng là là 62.400.000 đồng cho toàn khoá học hay trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ.

- Theo lộ trình mẫu, sinh viên sẽ hoàn thành chương trình học trong vòng 3,5 năm học. Nhà trường sẽ tổ chức giảng dạy 3 học kỳ mỗi năm. Học phí trung bình một học kỳ ở trên được tính cho 11 học kỳ.

D. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021 - 2022

- Mức học phí cho năm học 2021 là 640.000 đồng/tín chỉ.

- Tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng kỳ học mà mức thu cụ thể sẽ có sự chênh lệch giữa các sinh viên với nhau.

- Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học tập.

E. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2020 - 2021

- Tất cả các ngành, chuyên ngành: 640.000 đồng/tín chỉ.

- Nhà trường cam kết duy trì mức học phí cố định toàn khóa học. Đồng thời, do ảnh hưởng của dịch Covid-19, Trường ĐH Thái Bình Dương quyết định giảm 80% học phí năm đầu tiên cho tân sinh viên khóa tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 khi đóng học phí 1 lần cho cả năm học 2020-2021.

Ngành

QUẢNG CÁO

Số tín chỉ năm I

Học phí chưa giảm (vnđ)

Học phí đã giảm 80% (vnđ)

Công nghệ thông tin

41

26.240.000

5.248.000

Ngôn ngữ Anh

43

27.520.000

5.504.000

Đông phương học; Du lịch; Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật

44

28.160.000

5.632.000



Chương trình đào tạo

NGÀNH

CÁC CHUYÊN NGÀNH

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (**)

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kỹ sư/Cử nhân)

Mã ngành: 7480201

Công nghệ phần mềm

200

A00: Toán, Lý, Hóa
D01/D03/D06: Văn, Toán, Ngoại ngữ (*)
A01/D29/D28: Toán, Lý, Ngoại ngữ (*)
D07/D24/D23: Toán, Hoá, Ngoại ngữ (*)
(*) Ngoại ngữ theo thứ tự tổ hợp là:
Tiếng Anh, Tiếng Pháp hoặc Tiếng Nhật

 

Hệ thống thông tin quản lý

Mạng máy tính và An toàn thông tin

TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Kỹ sư/Cử nhân)

Mã ngành: 7480207

50

TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

Mã ngành: 7340201

Ngân hàng số

100

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

 

Công nghệ Tài chính

KẾ TOÁN

Mã ngành: 7340301

Kế toán Doanh nghiệp

100

Kiểm toán

KINH DOANH QUỐC TẾ

Mã ngành: 7340120

50

LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG

Mã ngành: 7510605

50

MARKETING

Mã ngành: 7340115

50

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành: 7340101

Quản trị Kinh doanh tổng hợp

200

Digital Marketing

Quản trị Khởi nghiệp

Kinh doanh Bất động sản

Quản trị Truyền thông Đa phương tiện

LUẬT

Mã ngành: 7380101

Luật học Tổng hợp và Ứng dụng

150

A00: Toán, Lý, Hóa
A07: Toán, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

 

Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh

Tư pháp Hình sự và Tội phạm học

LUẬT KINH TẾ

Mã ngành: 7380107

50

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

Mã ngành: 7810201

100

A01: Toán, Lý, Anh
A07: Toán, Sử, Địa

D01/D03: Văn, Toán, Tiếng Anh/Phá

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

 

DU LỊCH

Mã ngành: 7810101

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

200

Quản trị Lữ hành – Sự kiện

Du lịch Sức khỏe

NGÔN NGỮ ANH

Mã ngành: 7220201

Giảng dạy tiếng Anh

100

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

(hệ số 2 môn Tiếng Anh)

Tiếng Anh Thương mại – Du lịch

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

Mã ngành: 7310608

Tiếng Hàn Quốc

100

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân
C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

 

Tiếng Trung Quốc

 

Trong đó:

Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa;

Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh;

Tổ hợp A07: Toán, Sử, Địa lý;

Tổ hợp A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân;

Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

Tổ hợp C19: Văn, Sử, Giáo dục công dân;

Tổ hợp C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân;

Tổ hợp D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

Tổ hợp D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;

Tổ hợp D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;

Tổ hợp D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

Tổ hợp D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;

Tổ hợp D23: Toán, Hóa, Tiếng Nhật;

Tổ hợp D24: Toán, Hóa, Tiếng Pháp;

Tổ hợp D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật;

Tổ hợp D29: Toán, Lý, Tiếng Pháp;

Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;

Tổ hợp D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh;

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Thái Bình Dương:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2022 cao nhất 15 điểm 

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2021 cao nhất 20.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá