Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 - 2023 mới nhất

608

Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2022, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2022

A. Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2022

Đối với năm học 2022 – 2023 học phí Đại học Khánh Hòa dự kiến như sau:

Ngành

Học phí

Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước  

Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học

Được miễn học phí

Quản trị khách sạn

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6.400.000 VND/năm học

Việt Nam học 

Văn hóa học 

5.400.000 VND/năm học

Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước 

Quản trị khách sạn

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

12.900.000 VND/năm học

Quản trị kinh doanh

Việt Nam học

Ngôn ngữ Anh

10.800.000 VND/năm học

Sinh học ứng dụng 

Hóa học

12.900.000 VND/năm học

B. Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 23.6  
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 20.25  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 23  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D14;D15 23.6  
5 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 24.25  
6 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 15  
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D14;D15 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) D01;A01;D14;D15 16  
10 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D14;D15 18  
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D14;D15 15.5  
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D14;D15 20  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 19  
14 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D14;D15 15  
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
16 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 15  
17 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 18  
18 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 15  
19 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01;D04;D14;D15 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 25  
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 25  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 25  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D14;D15 25  
5 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 26.5  
6 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 16  
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 16  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D14;D15 18  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) D01;A01;D14;D15 18  
10 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D14;D15 18  
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D14;D15 18  
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D14;D15 20  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 19  
14 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D14;D15 19  
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
16 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
17 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 18  
18 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 18  
19 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01;D04;D14;D15 18

3. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học   630  
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN)   670  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn   670  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   670  
5 7140202 Giáo dục tiểu học   670  
6 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)   450  
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu)   450  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   450  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng)   450  
10 7810201 Quản trị khách sạn   450  
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ)   450  
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing)   450  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   450  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)   450  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch)   450  
16 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)   450  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)   450  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)   450

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá