Đại học Nha Trang (TSN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nha Trang

Video giới thiệu trường Đại học Nha Trang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nha Trang
  • Tên tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)
  • Mã trường: TSN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu Nha Trang Khánh Hòa
  • SĐT: 0583 831 149
  • Email: tuyensinhdhts@gmail.com
  • Website: http://www.ntu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất

- Mã trường: TSN

- Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc

- Tổng chỉ tiêu (dự kiến): 3.700

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 2024

- Xét tuyển thẳng theo quy chế Bộ GD&ĐT

- Điểm thi ĐGNL DHQG TP.HCM và ĐHQG Hà Nội 2024

- Điểm học tập THPT (Học bạ)

- Điểm thi tốt nghiệp THPT 2024

60 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NHA TRANG 2024

- 53 CTĐT chuẩn

- 07 CTĐT đặc biệt

Đại học Nha Trang (TSN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Nha Trang (TSN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

SƠ TUYỂN

• PHƯƠNG THỨC 2: XÉT ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

• PHƯƠNG THỨC 3: XÉT ĐIỂM HỌC BẠ THPT

• PHƯƠNG THỨC 4: XÉT ĐIỂM THI THPT

ĐIỀU KIỆN SƠ TUYỂN

Thí sinh có điểm trung bình 5 học kỳ từ 6.0 trở lên

I. PHƯƠNG THỨC 1: TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH CỦA BỘ GD&ĐT

THỜI GIAN XÉT TUYỂN: 01/5/2024 - 15/7/2024

HỒ SƠ XÉT TUYỂN:

- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định;

- Bản photo công chứng học bạ THPT;

- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2024 (cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học);

- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành;

- Lệ phí xét tuyển theo quy định.

CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ

Theo một trong ba cách sau đây:

- Nộp phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến. Truy cập website: http://xettuyen.ntu.edu.vn

- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang. Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.

II. PHƯƠNG THỨC 2: ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐHQG-HCM, ĐHQG HÀ NỘI

(THANG ĐIỂM 1200 CỦA ĐHQG-HCM; THANG ĐIỂM 150 CỦA ĐHQG-HN)

- XÉT TUYỂN TẤT CẢ CÁC NGÀNH

- Sơ tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT

- Áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.

THỜI GIAN XÉT TUYỂN: 26/2/2024 – 15/6/2024.

HỒ SƠ XÉT TUYỂN:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.

- Bản chính của giấy chứng nhận kết quae thi ĐGNL

- Lệ phí xét tuyển theo quy định

CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://xettuyen.ntu.edu.vn

- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.

III. PHƯƠNG THỨC 3:  ĐIỂM HỌC BẠ THPT (6 HỌC KỲ)

 (TỔ HỢP 4 MÔN HỌC, THANG ĐIỂM 40)

- Xét tuyển tất cả các ngành

- Sử dụng kết quả học tập của 4 môn học trong 6 học kỳ ở Trường THPT (Điểm học bạ), trong đó 3 môn học bắt buộc có trong tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Ngữ văn và tiếng Anh. Bổ sung 1 môn học phù hợp với ngành đào tạo.

- Áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.

- THỜI GIAN XÉT TUYỂN: 26/2/2024 – 15/6/2024

HỒ SƠ XÉT TUYỂN

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.

- Học bạ THPT

- Lệ phí xét tuyển theo quy định

CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ:

Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://xettuyen.ntu.edu.vn

- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.

IV. PHƯƠNG THỨC 4: ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT 2024

(TỔ HỢP 3 MÔN THI, THANG ĐIỂM 30)

- Xét tuyển tất cả các ngành

- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024

- Áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.

THỜI GIAN XÉT TUYỂN

• Xét tuyển đợt 1: theo kế hoạch chung của Bộ.

• Xét tuyển đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.

HỒ SƠ XÉT TUYỂN

Hồ sơ và hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển sẽ thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường THPT nơi thí sinh đang theo học.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Nha Trang (TSN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Nha Trang (TSN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

2. Xét điểm học bạ và ĐGNL

Đại học Nha Trang (TSN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Ghi chú:
Đối với phương thức xét tuyển Điểm học bạ THPT:

- Điểm từng môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình chung 6 học kỳ của môn học đó ở cấp THPT.

- Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm trung bình chung 6 học kỳ môn tiếng Anh ở cấp THPT.

- Điểm chuẩn áp dụng như nhau cho tất cả tổ hợp xét tuyển cho mỗi ngành/CTĐT.

 Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL:

- Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm thành phần tiếng Anh trong bài thi ĐGNL.

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Minh Phú - NTU) A01; B00; D01; D07 16.5  
2 7620301MP Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú -NTU) A01; B00; D01; D07 16.5  
3 7340101 A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 6.0
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm tiếng Anh: 5.5
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D90 20 Điểm tiếng Anh: 5.5
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 22 Điểm tiếng Anh: 6.0
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) D01; D03; D96; D97 17  
8 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) A00; A01; B00; D07 16  
9 7620305 Quản lý thủy sản A00; A01; B00; D07 16  
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A01; B00; D01; D07 16  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08 16  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) A00; A01; B00; D08 16  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) A00; A01; C01; D07 17  
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 16  
15 752011 Kỹ thuật điện tử A01; D01; D07; D90 16.5  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D07 16  
17 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải: Quản lý hàng hà và Logistics) A01; D01; D07; D90 20.5  
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 16  
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô A01; D01; D07; D90 20  
21 7520201 Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) A01; D01; D07; D90 18  
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01; D01; D07; D90 16  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) A01; D01; D07; D90 17  
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; D01; D07; D90 16  
25 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 16  
26 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A01; D01; D07; D90 17  
27 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A01; B00; D01; D07 16  
28 7480201 Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thoogn và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D90 21 Điểm tiếng Anh: 4.5
29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 18  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D96 21 Điểm tiếng Anh: 5
31 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D96 22 Điểm tiếng Anh: 5
32 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D14; D15; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 5
33 7340115 Marketing D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 5
34 7340121 Kinh doanh thương mại D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 5
35 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) D01; D14; D15; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 4.5
36 7340301 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) D01; D14; D15; D96 21 Điểm tiếng Anh: 4.5
37 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) D01; D14; D15; D96 19  
38 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 6.5
39 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) D01; D14; D15; D96 18  
40 7310105 Kinh tế phát triển D01; D14; D15; D96 20

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)   550  
2 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)   550  
3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)   675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
8 7620303 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
9 7620305 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
10 7620301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
11 7420201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
12 7520320 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
13 7520103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
14 7510202 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
15 7520114 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
16 7520115 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
17 7840106 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
18 7520116 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
19 7520122 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
20 7520130 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
21 7520201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
22 7520216 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
23 7580201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
24 7580205 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
25 7520301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
26 7540101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   550  
27 7540105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   500  
28 7480201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100
29 7340405 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
31 7810201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
32 7340101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
33 7340115 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
34 7340121 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
35 7340201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
36 7340301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
37 7380101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
38 7220201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 130
39 7310101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600  
40 7310105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   600

c. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6
2 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01;D01;D07;D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
3 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01;D01;D07;D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
4 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01;D01;D07;D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6
5 7620304 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) A00;A01;B00;D07 15.5  
6 7620305 Quản lý thuỷ sản A00;A01;B00;D07 16  
7 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01;B00;D01;D96 15.5  
8 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) A00;A01;B00;D07 15.5  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00;A01;B00;D07 16 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4
10 7520301 Kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 15.5  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D08 15.5  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00;A01;B00;D08 15.5  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng) A00;A01;C01;D07 15.5  
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;C01;D07 15.5  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D07 15.5  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00;A01;C01;D07 15.5  
17 7840106 Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) A00;A01;C01;D07 17  
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;C01;D07 15.5  
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00;A01;C01;D07 16  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D07 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4
21 7520201 Kỹ thuật điện (2 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) A00;A01;C01;D07 15.5  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00;A01;C01;D07 15.5  
23 7480201 Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) A01;D01;D07;D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01;D01;D07;D96 17  
25 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp -Việt) D03;D97 16  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;D07;D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
27 7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D07;D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
28 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
29 7340115 Marketing A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
30 7340121 Kinh doanh thương mại A01;D01;D07;D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
31 7340201 Tài chính - ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) A01;D01;D07;D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
32 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01;D01;D07;D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
33 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00;D01;D07;D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
34 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) A01;D01;D14;D15 21 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5
35 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) A01;D01;D07;D96 17 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
36 7310105 Kinh tế phát triển A01;D01;D07;D96 18

2. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6
2 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt)   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
3 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
4 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt)   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6
5 7620304 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU)   600  
6 7620305 Quản lý thuỷ sản   650  
7 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)   650  
8 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU)   600  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)   650 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4
10 7520301 Kỹ thuật hoá học   600  
11 7420201 Công nghệ sinh học   600  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)   600  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng)   650  
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy   600  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   600  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)   600  
17 7840106 Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics)   650  
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   600  
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy   600  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô   700 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4
21 7520201 Kỹ thuật điện (2 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa)   650  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)   650  
23 7480201 Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược)   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   650  
25 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp -Việt)   650  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
27 7810201 Quản trị khách sạn   700 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
28 7340101 Quản trị kinh doanh   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
29 7340115 Marketing   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
30 7340121 Kinh doanh thương mại   700 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
31 7340201 Tài chính - ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)   700 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
32 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)   700 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
33 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
34 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)   725 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5
35 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)   650 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
36 7310105 Kinh tế phát triển   700

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01;D01;D07;D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) A01;D01;D14;D15 24 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
7 7340201 Tài chính - ngân hàng A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
8 7620304 Khai thác thuỷ sản A00;A01;B00;D07 15  
9 7620305 Quản lý thuỷ sản A00;A01;B00;D07 16  
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01;B00;D01;D96 16  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D07 16  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 16  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D07 ---  
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;C01;D07 15  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D07 16  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00;A01;C01;D07 15.5  
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D07 20  
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;C01;D07 16  
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00;A01;C01;D07 16  
20 7840106 Khoa học hàng hải A00;A01;C01;D07 18  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00;A01;B00;D07 16  
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00;A01;B00;D07 15  
23 7520301 Kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 15  
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00;A01;C01;D07 16  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00;A01;C01;D07 16  
26 7480201 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) A01;D01;D07;D96 19  
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01;D01;D07;D96 17  
28 7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D07;D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;D07;D96 ---  
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03;D97 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D01;D07;D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
32 7340115 Marketing A01;D01;D07;D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
33 7340121 Kinh doanh thương mại A01;D01;D07;D96 22 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01;D01;D07;D96 18  
35 7310105 Kinh tế phát triển A01;D01;D07;D96 20  
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00;D01;D07;D96 21  

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 21 TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 22 TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 21 TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 18 TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) A01; D01; D14; D15 23.5 TA>=6.0, chương trình chuẩn
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 21.5 chương trình chuẩn
7 7340201 Tài chính - ngân hàng A01; D01; D07; D96 20.5 chương trình chuẩn
8 7620304 Khai thác thuỷ sản A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
9 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16 chương trình chuẩn
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 15 chương trình chuẩn
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 15.5 chương trình chuẩn
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 20 chương trình chuẩn
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 15.5 chương trình chuẩn
20 7840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16.5 chương trình chuẩn
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
23 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00; A01; C01; D07 16 chương trình chuẩn
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 16 chương trình chuẩn
26 7480201 Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D96 19 TA>=4.0, chương trình chuẩn
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17 chương trình chuẩn
28 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 22 TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 21 TA>=5.0, chương trình chuẩn
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 18 chương trình chuẩn
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 21.5 TA>=4.0, chương trình chuẩn
32 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 21 chương trình chuẩn
33 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 21 TA>=4.0, chương trình chuẩn
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01; D01; D07; D96 17 chương trình chuẩn
35 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 19 chương trình chuẩn
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) A01; D01; D07; D96 19 chương trình chuẩn

2. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính)   700  
2   Hệ thống thông tin quản lý   600  
3   Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)   600  
4   Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử)   600  
5   Kỹ thuật cơ điện tử   600  
6   Công nghệ chế tạo máy   600  
7   Kỹ thuật cơ khí   650  
8   Kỹ thuật cơ khí động lực   600  
9   Kỹ thuật ô tô   700  
10   Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)   650  
11   Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung)   700  
12   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700  
13   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt)   650  
14   Quản trị khách sạn   700  
15   Quản trị kinh doanh   700  
16   Marketing   700  
17   Kế toán   700  
18   Kinh doanh thương mại   700  
19   Tài chính - Ngân hàng   700  
20   Kinh tế phát triển   700  
21   Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản)   700  
22   Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)   700  
23   Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP)   650  
24   Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)   600  
25   Kỹ thuật hóa học   600  
26   Kỹ thuật môi trường   600  
27   Công nghệ sinh học   600  
28   Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản)   600  
29   Quản lý thủy sản   600  
30   Kỹ thuật tàu thủy   600  
31   Khai thác thủy sản   600  
32   Khoa học hàng hải   600  
33   Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt)   700 Chất lượng cao
34   Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt)   700 Chất lượng cao
35   Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt)   700 Chất lượng cao
36   Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt)   700 Chất lượng cao



Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Nha Trang năm 2024 - 2025

Đang cập nhật......

B. Dự kiến học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình chuẩn sẽ phải đóng từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Nha Trang sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

C. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nha Trang. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%:

- Chương trình chuẩn: từ 4.200.000 VNĐ – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: từ 11.000.000 VNĐ/học kỳ.

D. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2021 - 2022

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí NTU cho năm 2021 như sau:

- Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.

E. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2020 - 2021

- Chương trình đại trà: học phí NTU khoảng 4.000.0000 – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

- Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) có học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Nha Trang năm 2024

- 53 CTĐT chuẩn

- 07 CTĐT đặc biệt

Đại học Nha Trang (TSN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Nha Trang (TSN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Nha Trang:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2022 cao nhất 20 điểm 

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2021 cao nhất 24 điểm

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá