Học phí Đại học Khánh Hòa năm 2024 - 2025 mới nhất

356

Học phí Đại học Khánh Hòa năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Khánh Hòa năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Khánh Hòa năm 2024 - 2025 mới nhất

Đang cập nhật......

B. Học phí Đại học Khánh Hòa năm 2023 - 2024 

Đối với năm học 2023 – 2024 học phí UKH dự kiến thu mức học phí các ngành như sau:

Ngành

Học phí

Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước  

Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học

Được miễn học phí

Quản trị khách sạn

7.000.000 VND/năm học

Việt Nam học

6.000.000 VND/năm học

Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước 

Quản trị kinh doanh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14.200.000 VND/năm học

Quản trị kinh doanh 

Việt Nam học

Văn học

Ngôn ngữ Anh

12.000.000 VND/năm học

Sinh học ứng dụng

Hóa học 

14.200.000 VND/năm học

C. Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2024 

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN
XÉT TUYỂN

(Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024)

 

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC

ĐIỂM
THI ĐGNL ĐHQG - HCM NĂM 2024

ĐIỂM
HỌC BẠ THPT

ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

680

 

20.0

 

 

19.5

 

2

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

7220201A

620

19.6

16.6

3

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

7229020

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Văn, Tiếng Trung (D04);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

680

23.0

22.0

4

Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

7310630A

Văn, Sử, Địa (C00);
Văn, Sử, GDCD (C19);
Văn, Địa, GDCD (C20);
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).

680

21.7

20.2

5

Văn học (Báo chí – Truyền thông)

7229030

720

24.6

23.7

6

Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông)

7229040

680

21.5

20.1

7

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

580

18.1

16.2

8

Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)

7340101A

550

18.0

15.0

9

Quản trị kinh doanh (Marketing)

7340101B

680

19.9

17.0

10

Quản trị kinh doanh
(Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống)

7340101C

580

18.0

16.0

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Quản trị sự kiện)

7810103

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

550

18.7

17.5

12

Quản trị khách sạn

7810201

580

18.6

17.4

13

Du lịch:
- Du lịch
- Du lịch (Hướng dẫn du lịch)

7810101

Văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

580

18.0

15.1

14

Hóa học
(Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

7440112

Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

550

16.0

15.0

15

Sinh học ứng dụng

(Dược liệu)

7420203A

550

16.0

15.0

               
Đánh giá

0

0 đánh giá