Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023, mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) | D01; A01; D14; D15 | 24.15 | |
2 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) | D01; A01; D14; D15 | 25.85 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 24.44 | |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
5 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
10 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
11 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 16 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
13 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 20 | |
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
16 | 7229030 | Văn học (Báo chí -Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 20 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
18 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) | D01; A01; D14; D15 | 27 | |
2 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) | D01; A01; D14; D15 | 27.45 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 27 | |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
5 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
10 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
11 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19 | |
13 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 19 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 22 | |
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
16 | 7229030 | Văn học (Báo chí -Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 20.57 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
18 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) | 680 | ||
2 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) | 713 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 680 | ||
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 450 | ||
5 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 450 | ||
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 450 | ||
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 450 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 450 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 450 | ||
10 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | 450 | ||
11 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 450 | ||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 450 | ||
13 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | --- | ||
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 450 | ||
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | 450 | ||
16 | 7229030 | Văn học (Báo chí -Truyền thông) | 600 | ||
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | 450 | ||
18 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 450 |
B. Học phí Trường Đại học Khánh Hòa năm 2023 - 2024
Đối với năm học 2023 – 2024 học phí UKH dự kiến thu mức học phí các ngành như sau:
Ngành |
Học phí |
Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước |
|
Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học |
Được miễn học phí |
Quản trị khách sạn |
7.000.000 VND/năm học |
Việt Nam học |
6.000.000 VND/năm học |
Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước |
|
Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14.200.000 VND/năm học |
Quản trị kinh doanh Việt Nam học Văn học Ngôn ngữ Anh |
12.000.000 VND/năm học |
Sinh học ứng dụng Hóa học |
14.200.000 VND/năm học |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Khánh Hòa:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2022 cao nhất 24.25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2021 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất