Học phí trường Đại học Vinh năm 2022 - 2023 mới nhất

1.3 K

Học phí trường Đại học Vinh năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Vinh năm 2022 - 2023

A. Học phí trường Đại học Vinh năm 2022 - 2023

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Nhà trường áp dụng mức thu như sau:

- Các ngành sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng không thu học phí.

- Học phí trung bình cho sinh viên đại trà cho năm học 2022-2023: 12.900.000 VNĐ/sinh viên.

B. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục C00;D01;A00;A01 18  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00;D01;A00;A01 25.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D66;C19;C20 22  
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00;D01;A00;C19 21  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 24.5  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 20  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;B00;D07 22.5  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;C02 23.5  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B03;B08;A02 19  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D15;C20 26.25  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;C20;D14 25.75  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;C20;D15 25.5  
13 7229042 Quản lý văn hóa C00;D01;A00;A01 20  
14 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;B00 20  
15 7310201 Chính trị học C00;D01;C19;A01 20  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;A00;A01 18  
17 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C00;D01;A00;A01 18  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 19  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 18  
20 7340201 Kế toán A00;A01;D01;D07 19  
21 7380101 Luật C00;D01;A00;A01 19  
22 7380107 Luật kinh tế C00;D01;A00;A01 19  
23 7420201 Công nghệ sinh học B00;A01;A02;B08 25  
24 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 20  
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;B00;D01;A01 19  
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;B00;D01;A01 24  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;B00;D01;A01 18  
29 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;B00;D01;A01 17  
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;B00;D01;A01 19  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;A01;D07 18  
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;B00;D01;A01 17  
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;B00;D01;A01 17  
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00;B00;D01;A01 17  
35 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D01;B08 17  
36 7620109 Nông học A00;B00;D01;B08 17  
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;B08 17  
38 7720301 Điều dưỡng B00;C08;D08;D13 19  
39 7760101 Công tác xã hội C00;D01;A00;A01 18  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;B08 17  
41 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;B08 17  
42 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00;B00;D01;B08 25.75  
43 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00;A01;D01;D07 20  
44 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00;A01;D01;D07 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục C00;D01;A00;A01 18  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00;D01;A00;A01 28.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D66;C19;C20 26  
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00;D01;A00;C19 26  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 29  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 24  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;B00;D07 26  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;C02 27.5  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B03;B08;A02 24  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D15;C20 28  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;C20;D14 26  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;C20;D15 26  
13 7229042 Quản lý văn hóa C00;D01;A00;A01 20  
14 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;B00 20  
15 7310201 Chính trị học C00;D01;C19;A01 20  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;A00;A01 18  
17 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C00;D01;A00;A01 18  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 20  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 18  
20 7340201 Kế toán A00;A01;D01;D07 22  
21 7380101 Luật C00;D01;A00;A01 19  
22 7380107 Luật kinh tế C00;D01;A00;A01 19  
23 7420201 Công nghệ sinh học B00;A01;A02;B08 28  
24 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 22  
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;B00;D01;A01 20  
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;B00;D01;A01 27  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;B00;D01;A01 18  
29 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;B00;D01;A01 18  
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;B00;D01;A01 20  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;A01;D07 18  
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;B00;D01;A01 18  
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;B00;D01;A01 18  
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00;B00;D01;A01 18  
35 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D01;B08 18  
36 7620109 Nông học A00;B00;D01;B08 18  
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;B08 18  
38 7720301 Điều dưỡng B00;C08;D08;D13 19.5  
39 7760101 Công tác xã hội C00;D01;A00;A01 18  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;B08 18  
41 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;B08 18  
42 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00;B00;D01;B08 29.5  
43 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00;A01;D01;D07 21  
44 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00;A01;D01;D07 23

 

Đánh giá

0

0 đánh giá