Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2022 cao nhất 26.25 điểm

1.6 K

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2022, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2022

A. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục C00;D01;A00;A01 18  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00;D01;A00;A01 25.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D66;C19;C20 22  
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00;D01;A00;C19 21  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 24.5  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 20  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;B00;D07 22.5  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;C02 23.5  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B03;B08;A02 19  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D15;C20 26.25  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;C20;D14 25.75  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;C20;D15 25.5  
13 7229042 Quản lý văn hóa C00;D01;A00;A01 20  
14 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;B00 20  
15 7310201 Chính trị học C00;D01;C19;A01 20  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;A00;A01 18  
17 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C00;D01;A00;A01 18  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 19  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 18  
20 7340201 Kế toán A00;A01;D01;D07 19  
21 7380101 Luật C00;D01;A00;A01 19  
22 7380107 Luật kinh tế C00;D01;A00;A01 19  
23 7420201 Công nghệ sinh học B00;A01;A02;B08 25  
24 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 20  
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;B00;D01;A01 19  
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;B00;D01;A01 24  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;B00;D01;A01 18  
29 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;B00;D01;A01 17  
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;B00;D01;A01 19  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;A01;D07 18  
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;B00;D01;A01 17  
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;B00;D01;A01 17  
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00;B00;D01;A01 17  
35 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D01;B08 17  
36 7620109 Nông học A00;B00;D01;B08 17  
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;B08 17  
38 7720301 Điều dưỡng B00;C08;D08;D13 19  
39 7760101 Công tác xã hội C00;D01;A00;A01 18  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;B08 17  
41 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;B08 17  
42 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00;B00;D01;B08 25.75  
43 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00;A01;D01;D07 20  
44 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00;A01;D01;D07 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục C00;D01;A00;A01 18  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00;D01;A00;A01 28.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D66;C19;C20 26  
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00;D01;A00;C19 26  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 29  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 24  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;B00;D07 26  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;C02 27.5  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B03;B08;A02 24  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D15;C20 28  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;C20;D14 26  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;C20;D15 26  
13 7229042 Quản lý văn hóa C00;D01;A00;A01 20  
14 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;B00 20  
15 7310201 Chính trị học C00;D01;C19;A01 20  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;A00;A01 18  
17 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C00;D01;A00;A01 18  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 20  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 18  
20 7340201 Kế toán A00;A01;D01;D07 22  
21 7380101 Luật C00;D01;A00;A01 19  
22 7380107 Luật kinh tế C00;D01;A00;A01 19  
23 7420201 Công nghệ sinh học B00;A01;A02;B08 28  
24 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 22  
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;B00;D01;A01 20  
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;B00;D01;A01 27  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;B00;D01;A01 18  
29 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;B00;D01;A01 18  
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;B00;D01;A01 20  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;A01;D07 18  
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;B00;D01;A01 18  
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;B00;D01;A01 18  
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00;B00;D01;A01 18  
35 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D01;B08 18  
36 7620109 Nông học A00;B00;D01;B08 18  
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;B08 18  
38 7720301 Điều dưỡng B00;C08;D08;D13 19.5  
39 7760101 Công tác xã hội C00;D01;A00;A01 18  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;B08 18  
41 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;B08 18  
42 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00;B00;D01;B08 29.5  
43 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00;A01;D01;D07 21  
44 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00;A01;D01;D07 23

 

B. Học phí Đại học Vinh năm 2022 - 2023

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Nhà trường áp dụng mức thu như sau:

- Các ngành sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng không thu học phí.

- Học phí trung bình cho sinh viên đại trà cho năm học 2022-2023: 12.900.000 VNĐ/sinh viên

Đánh giá

0

0 đánh giá