Đại học Công nghiệp Vinh (DCV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Vinh

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Vinh

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghiệp Vinh

- Tên tiếng Anh: Industrial University of Vinh (IUV)

- Mã trường: DCV

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Số 26 - Nguyễn Thái Học - Tp. Vinh - Nghệ An

- SĐT: (84-0238)3 535 232

- Email: congnghiepvinh@gmail.com

- Website: http://www.iuv.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhcnvinh/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2024 mới nhất

1. Thông tin về ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

220

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Toán, Văn, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

A01:  Toán, Lý, Anh

 

2

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

3

7480201

Công nghệ thông tin

220

4

7340301

Kế toán

220

5

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

80

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Toán, Văn, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Anh

 

6

7810201

Quản trị khách sạn

120

2. Đối tượng tuyển sinh

 - Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 - Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.

3. Phạm vi tuyển sinhTuyển sinh trong cả nước và nước ngoài.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (dự kiến 10% chỉ tiêu)

a. Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

b. Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2024, hạnh kiểm Tốt và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau:

Ưu tiên 1. Thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Ưu tiên 2. Thí sinh là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên.

Ưu tiên 3. Thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 5.0, TOEFL iBT 75 (thời hạn 2 năm tính đến ngày 31/07/2024).

Ưu tiên 4. Thí sinh có 3 năm học ở bậc THPT là học sinh Giỏi.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ ưu tiên 1 lần lượt đến ưu tiên 2, ưu tiên 3, ưu tiên 4 cho đến khi hết chỉ tiêu. Thí sinh đáp ứng điều kiện ưu tiên 1, ưu tiên 2, ưu tiên 3, ưu tiên 4 vượt quá chỉ tiêu thì sẽ được chuyển sang xét theo phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT.

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 40% chỉ tiêu).

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, từng tổ hợp. Xét tuyển theo tổng điểm thi của tổ hợp môn ĐKXT từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

4.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (dự kiến 40% chỉ tiêu).

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp và có chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục THPT.

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/03/2024 đến 25/06/2024 và các đợt bổ sung.

- Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện cho Nhà trường hoặc truy cập vào website: www.iuv.edu.vn , mục “ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN” để đăng ký xét tuyển. - Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, từng tổ hợp. Xét tuyển theo tổng điểm của tổ hợp môn ĐKXT từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

a. ĐXT = Tổng điểm tổng kết năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

b. ĐXT = Tổng điểm tổng kết [(năm lớp 11 + HK1 năm lớp 12)/2] các môn thuộc tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

Hồ sơ gồm:

+ Phiếu ĐKXT (theo mẫu, có thể tải website của Nhà trường)

+ Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 trở về trước (bản sao công chứng)

+ CMND/thẻ CCCD (bản sao)

+ Các giấy tờ ưu tiên (nếu có)

+ 01 phong bì ghi rõ họ tên, số điện thoại, địa chỉ người nhận

4.4. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 (dự kiến 10% chỉ tiêu).

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên hoặc điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh đạt 600 trở lên.

- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 05/04/2024 đến ngày 25/06/2024 và các đợt bổ sung.

- Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện cho Nhà trường để đăng ký xét tuyển.

Hồ sơ gồm:

+ Phiếu ĐKXT( theo mẫu, có thể tải website của Nhà trường)

+ Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường ĐHQG Hà Nội hoặc ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh cấp.

+ Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 (bản sao công chứng)

+ CMND/thẻ CCCD (bản sao)

+ Các giấy tờ ưu tiên (nếu có)

+ 01 phong bì ghi rõ họ tên, số điện thoại, địa chỉ người nhận

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

a. Đối với điểm của kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội:

ĐXT = Điểm kỳ thi ĐGNL *30/150 + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có)

b. Đối với điểm của kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM:

ĐXT = Điểm kỳ thi ĐGNL *30/1200 + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

5. Chính sách học bổng thu hút

Nhà trường thực hiện chính sách học bổng thu hút dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào đại học năm 2024 của Trường Đại học Công nghiệp Vinh như sau:

a. Thí sinh được hưởng học bổng tương đương 100% học phí năm học đầu tiên nếu thỏa mãn điều kiện sau:

Tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 25.0 điểm trở lên đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (không có môn nào điểm dưới 7.5) hoặc đạt từ 27 điểm trở lên (không có môn nào điểm dưới 8.5) đối với  phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT.

b. Thí sinh được hưởng học bổng tương đương 50% học phí năm học đầu tiên nếu thỏa mãn điều kiện sau:

Tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 22 điểm đến dưới 24.0 điểm đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (không có môn nào đểm dưới 6.5) hoặc đạt từ 24 đến dưới 27 điểm (không có môn nào điểm dưới 7.5) đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT.

c. Đối tượng trúng tuyển thuộc diện chính sách, có hoàn cảnh khó khăn, khiếm khuyết cơ thể sẽ xét từng trường hợp cụ thể.

Nhà trường tặng 50 suất ở ký túc xá miễn phí năm đầu tiên cho sinh viên nhập học sớm.

6. Lưu ý: Các thí sinh đã nộp hồ sơ về Trường Đại học Công nghiệp Vinh theo diện xét tuyển sớm nếu đủ điều kiện trúng tuyển Nhà trường thông báo trên trang Website trước ngày 06/07/2024 để thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng ưu tiên trên hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.

7. Thông tin liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Vinh, số 26, Đường Nguyễn Thái Học, P. Đội Cung, Thành phố Vinh, Nghệ An.

Điện thoại: 02383.540.216; Hotline: 0964.467.778

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2024

Đại học Công nghiệp Vinh (DCV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; D01; D07 15  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật Điều khiển vả Tự động hóa A00; A01; D01; D07 15  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
7 7810201 Quản trị khách sạn A00; D01; C00; D15 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D01; C00; D15 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 18  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 18  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 18  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
7 7810201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D01; C00; D15 18  
8 7810103 Quản trị khách sạn A00; D01; C00; D15 18

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00;A01;D01;D07 15  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 15  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 20  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;A02;B00 20  
7 78810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;D01;C00;D15 15  
8 7810201 Quản trị khách sạn A00;D01;C00;D15 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00;A01;D01;D07 17  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 17  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 17  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 17  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 23  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;A02;B00 23  
7 78810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;D01;C00;D15 17  
8 7810201 Quản trị khách sạn A00;D01;C00;D15 17

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00;A01;D01;D07 15.2  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15.5  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 16.1  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 15.9  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00;A01;D01;D07 15.05  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;A02;B00 15.85  
7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;D01;C00;D15 16.55  
8 7810201 Quản trị khách sạn A00;D01;C00;D15 16

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; D01; D07 15  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
4 7510201 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 15  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; D00 15  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D01; C00; D15 15  
7 7810201 Quản trị khách sạn A00; D01; C00; D15 15

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2024 - 2025

Đang cập nhật...........

B. Dự kiến học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2023 - 2024

Dựa trên học phí của những năm trước, năm 2023 Tường Đại học Công Nghiệp Vinh sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương đơn giá tín chỉ sẽ dao động từ 190.000 VNĐ đến 275.000 VNĐ.

C. Học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2022 - 2023

Học phí năm 2022 tăng 10% so với năm 2021, cụ thể như sau:

- Học phí bậc đại học: 250.000 đồng/tín chỉ.

- Học phí bậc cao đẳng: 175.000 đồng/tín chỉ. 

D. Học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2021 - 2022

Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2021 – 2022: 12.900.000 đồng/sinh viên/năm. Mức học phí này được xem là tương đối thấp so với các trường có cùng hệ đào tạo khác, phù hợp với điều kiện gia đình của nhiều đối tượng sinh viên.

E.  Học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2020 - 2021

Mức học phí của trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2020 như sau:

- Học phí bậc đại học: 230.000 đồng/tín chỉ.

- Học phí bậc cao đẳng: 160.000 đồng/tín chỉ. 

 

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2024

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

220

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Toán, Văn, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

A01:  Toán, Lý, Anh

 

2

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

3

7480201

Công nghệ thông tin

220

4

7340301

Kế toán

220

5

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

80

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Toán, Văn, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Anh

 

6

7810201

Quản trị khách sạn

120

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Công nghiệp Vinh:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2021 cao nhất 16.55 điểm

Điểm chuẩn  Đại học Công nghiệp Vinh năm 2022 cao nhất 20 điểm 

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh 3 năm gần đây 

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá