Học phí Đại học Vinh năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Vinh năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Vinh năm 2024 - 2025 mới nhất
Trong bối cảnh tăng trưởng và phát triển liên tục của Trường Đại học Vinh trong thời gian gần đây, chúng ta cần xem xét những thay đổi tương lai về học phí để đảm bảo sự tiến bộ và cung cấp chất lượng giáo dục tốt nhất cho sinh viên. Dựa trên mức tăng học phí trong quá khứ, Trường Đại học Vinh dự kiến rằng học phí cho năm học 2024 - 2025 sẽ tăng một khoảng từ 5% đến 10%, theo quy định của nhà nước.
B. Học phí Đại học Vinh năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.545.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
C. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
10 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 22 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 23.5 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 23.5 | |
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 24 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 21 | |
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; B00 | 22.5 | |
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
19 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; B00; D01; A01 | 21 | |
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 23.5 | |
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | A00; A01; D01; B00 | 22 | |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | A00; B00; D01; A01 | 21 | |
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 21 | |
29 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
30 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 21 | |
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 22 | |
34 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 21 | |
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; A02; B08 | 21 | |
36 | 7580101 | Kiến trúc | A00 | 21 | |
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 20 | |
38 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15; D66 | 21 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
4. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
5. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
6. Xét điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 18.28 | ||
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.28 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18.28 | ||
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18.28 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.4 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.28 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.28 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.28 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.28 | ||
10 | 7380101 | Luật | 18.28 | ||
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.28 | ||
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 18.28 | ||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 18.28 | ||
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18.28 | ||
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 18.28 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18.28 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 18.28 | ||
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18.28 | ||
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.28 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 18.28 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18.28 | ||
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.28 | ||
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18.28 | ||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 18.28 | ||
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 18.28 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.28 | ||
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 18.28 | ||
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18.28 | ||
29 | 7640101 | Thú y | 17.2 | ||
30 | 7310201 | Chính trị học | 18.28 | ||
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.2 | ||
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 18.28 | ||
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.28 | ||
34 | 7620109 | Nông học | 18.28 | ||
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.28 | ||
36 | 7580101 | Kiến trúc | 18.28 | ||
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.28 | ||
38 | 7310601 | Quốc tế học | 18.28 |
Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Vinh:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn chính thức Đại họcVinh năm 2022 cao nhất 26.25 điểm
Điểm chuẩn chính thức Đại họcVinh năm 2021 cao nhất 30 điểm
Điểm chuẩn chính thức Đại họcVinh 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Vinh năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Vinh năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Vinh năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất