Điểm chuẩn Đại học Vinh 3 năm gần đây, mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn Đại học Vinh 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 23.25 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 19 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 26 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
12 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 20 | |
13 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 26.5 | |
14 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 25.7 | |
15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 25.65 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
19 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
24 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
25 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23.75 | |
27 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
30 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
32 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
35 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 26.55 | |
36 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 | |
37 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 28.12 | |
38 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 26.7 | |
39 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 23.55 | |
40 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.3 | |
41 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
42 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | |
43 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 25 | |
44 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; A01; B00; D01 | 25.5 | |
45 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 24.4 | |
46 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
47 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
48 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 21 | |
49 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 24.75 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 21 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 27 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 19 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 22 | |
12 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 28 | |
13 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 27.5 | |
14 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 29.2 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
18 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | |
26 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
28 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
31 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
33 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
34 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 29 | |
35 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 29.25 | |
36 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 29 | |
37 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 29 | |
38 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 27.5 | |
39 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 29 | |
40 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
41 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 29.5 | |
42 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 28.65 | |
43 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
44 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
45 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 24 | |
46 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 26 |
3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
4. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
5. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00;D01;A00;A01 | 25.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D66;C19;C20 | 22 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00;D01;A00;C19 | 21 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D01 | 24.5 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;B00;D07 | 22.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;C02 | 23.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B03;B08;A02 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D15;C20 | 26.25 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 25.75 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;C20;D15 | 25.5 | |
13 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;D01;A00;A01 | 20 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;B00 | 20 | |
15 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;A01 | 20 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
20 | 7340201 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
21 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;A01;A02;B08 | 25 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;B00;D01;A01 | 19 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;B00;D01;A01 | 24 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
29 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;B00;D01;A01 | 19 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 18 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
36 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
38 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;C08;D08;D13 | 19 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
42 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00;B00;D01;B08 | 25.75 | |
43 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
44 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00;D01;A00;A01 | 28.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D66;C19;C20 | 26 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00;D01;A00;C19 | 26 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D01 | 29 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;B00;D07 | 26 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;C02 | 27.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B03;B08;A02 | 24 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D15;C20 | 28 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 26 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;C20;D15 | 26 | |
13 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;D01;A00;A01 | 20 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;B00 | 20 | |
15 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;A01 | 20 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
20 | 7340201 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
21 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;A01;A02;B08 | 28 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;B00;D01;A01 | 20 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;B00;D01;A01 | 27 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
29 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;B00;D01;A01 | 20 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 18 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
36 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
38 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;C08;D08;D13 | 19.5 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
42 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00;B00;D01;B08 | 29.5 | |
43 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
44 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 23 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19;C20 | 21 | |
2 | 7140208 | Giáo dục QP-AN | C00;D01;A00;C19 | 19 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M10;M13 | 26 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T01;T02;T05 | 30 | |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00;D01;A00;C20 | 26 | |
6 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00;A01;D01;B00 | 25 | |
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;C20;D15 | 22 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 21 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D15;C20 | 24 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D66 | 29 | |
12 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D01;D14;D15;D66 | 35 | |
13 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;B00 | 23 | |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00;A01;B08;B00 | 19 | |
16 | 7140211 | Sư Phạm Vật lý | A00;A01;B00;A10 | 19 | |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08;D07;D13 | 19 | |
18 | 7320101 | Bảo chí | C00;D01;A00;A01 | 17 | |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;A01 | 16 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;B02;B04;B08 | 16 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
26 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
29 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
30 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
31 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;B00 | 17 | |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
33 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;B00 | --- | |
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
35 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
39 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;B00;D01;A01 | 22 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
41 | 7460202_ĐHV | Khoa học dữ liệu và thống kê | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
42 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;A01 | 17 | |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;A00;A01 | 17 | |
44 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 22 | |
45 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
47 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
48 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
49 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
51 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
52 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
55 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
56 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 17 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 18.5 | |
2 | 7140208 | Giáo dục QP-AN | C00; D01; A00; C19 | 18.5 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 25 | Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 18.5 trở lên |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 28 | Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 11.66 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 17.5 trở lên |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; C20 | 23 | |
6 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D01 | 18.5 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 18.5 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D01 | 18.5 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; C20 | 18.5 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 25 | |
11 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
13 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; A01; B08; B00 | 24.5 | |
14 | 7140211 | Sư Phạm Vật lý | A00; A01; B00; A10 | 18.5 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; D07; D13 | 19 | |
16 | 7320101 | Bảo chí | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
17 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
18 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 15 | |
19 | 7310201 | Chính trị học (CN Chính sách công) | C00; D01; C19; A01 | 20 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; A01 | 19 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B02; B04; B08 | 16.5 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
28 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
29 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
30 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 15 | |
31 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 20 | |
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
34 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
35 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 14 | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
37 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
38 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
39 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
40 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00; B02; B04; B08 | 21.5 | |
41 | 7620102 | Khuyến nông | A00; B00; D01; B08 | 18 | |
42 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
44 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 20 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 15 điểm trở lên |
45 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 19 | |
46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
47 | 7420101 | Sinh học | B00; B02; B04; B08 | 19 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
49 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
50 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
52 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
53 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
55 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
56 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Vinh:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn chính thức Đại họcVinh năm 2022 cao nhất 26.25 điểm
Điểm chuẩn chính thức Đại họcVinh năm 2021 cao nhất 30 điểm
Điểm chuẩn chính thức Đại họcVinh 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Vinh năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Vinh năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Vinh năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất