Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2021 cao nhất 30 điểm

99

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2021, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19;C20 21  
2 7140208 Giáo dục QP-AN C00;D01;A00;C19 19  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M10;M13 26  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01;T02;T05 30  
5 7140202 Giáo dục Tiểu học C00;D01;A00;C20 26  
6 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00;A01;D01;B00 25  
7 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;C20;D15 22  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;A01;B00;D07 20  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;C20;D14 21  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D15;C20 24  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15;D66 29  
12 7140231C Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) D01;D14;D15;D66 35  
13 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 19  
14 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;B00 23  
15 7140213 Sư phạm Sinh học A00;A01;B08;B00 19  
16 7140211 Sư Phạm Vật lý A00;A01;B00;A10 19  
17 7720301 Điều dưỡng B00;B08;D07;D13 19  
18 7320101 Bảo chí C00;D01;A00;A01 17  
19 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D01;B08 16  
20 7310201 Chính trị học C00;D01;C19;A01 16  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;B00;D01;A01 17  
22 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;B00;D01;A01 16  
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;B00;D01;A01 18  
24 7420201 Công nghệ sinh học B00;B02;B04;B08 16  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
26 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00;A01;D01;D07 18  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;A01;D07 16  
28 7760101 Công tác xã hội C00;D01;A00;A01 16  
29 7810101 Du lịch C00;D01;A00;A01 16  
30 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 18  
31 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;B00 17  
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00;B00;D01;A01 16  
33 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;B00 ---  
34 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00;B00;D01;A01 18  
35 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;B00;D01;A01 18  
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;B00;D01;A01 17  
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 18  
38 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;B00;D01;A01 16  
39 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;B00;D01;A01 22  
40 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18  
41 7460202_ĐHV Khoa học dữ liệu và thống kê A00;A01;B00;D01 16  
42 7380101 Luật C00;D01;A00;A01 17  
43 7380107 Luật kinh tế C00;D01;A00;A01 17  
44 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 22  
45 7620109 Nông học A00;B00;D01;B08 16  
46 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;B08 16  
47 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;B08 16  
48 7140114 Quản lý giáo dục C00;D01;A00;A01 16  
49 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;A00;A01 16  
50 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;B08 16  
51 7229042 Quản lý văn hóa C00;D01;A00;A01 16  
52 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 17  
53 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00;A01;D01;D07 18  
54 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 17  
55 7310630 Việt Nam học C00;D01;A00;A01 16  
56 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D07 17

B. Học phí Đại học Vinh năm 2021 - 2022

- Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020 – 2021: 11.900.000 đồng/sinh viên.

- Các ngành đào tạo sư phạm được miễn học phí, kể cả lớp chất lượng cao Sư phạm Toán học.

- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 980.000 đồng/tháng/sinh viên.

- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.

- Học phí trường Đại học Vinh được tính chi tiết theo tín chỉ, chương trình đào tạo các khối ngành kinh tế, nông lâm ngư, môi trường, khoa học xã hội nhân văn 125 tín chỉ.

Đánh giá

0

0 đánh giá