Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Vinh năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Phương án tuyển sinh Đại học Vinh năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Đại học Vinh năm 2024
Nhà trường công bố thông tin đăng ký xét tuyển vào học đại học chính quy năm 2024, như sau:
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) đáp ứng các điều kiện tuyển sinh năm 2024 của Nhà trường.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và các thí sinh có quốc tịch nước ngoài.
- Đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài (lưu học sinh), nhà trường thực hiện tuyển sinh trong năm, không phụ thuộc vào kỳ tuyển sinh chung của Nhà trường, phương thức xét tuyển đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài thực hiện theo quy định hiện hành.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo phương thức xét tuyển và chương trình đào tạo.
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH:
TT |
Trình độ |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thfíc |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Các tổ hợp xét tuyển |
Môn chính, điều kiện phụ |
1 |
Đại học |
7140249 |
Sư phạm Lịch sfi và Địa lý (Dự kiến tuyển sinh) |
100 |
50 |
C00, C19, C20, D14 |
|
301 |
10 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
303 |
20 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
2 |
Đại học |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (Dự kiến tuyển sinh) |
100 |
50 |
A00, A02, B00 |
|
301 |
10 |
A00, A02, B00 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A02, B00 |
|
||||
3 |
Đại học |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
100 |
30 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
4 |
Đại học |
7580101 |
Kiến trúc |
100 |
10 |
A00 |
|
200 |
10 |
A00 |
|
||||
405 |
20 |
V00, V02, H01, H02 |
NK hệ số 2 |
||||
406 |
20 |
V00, V02, H01, H02 |
NK hệ số 2 |
||||
5 |
Đại học |
7310109 |
Kinh tế số (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) |
100 |
30 |
A00, A01, D01, B00 |
|
200 |
20 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
6 |
Đại học |
7310601 |
Quốc tế học |
100 |
20 |
D01, D14, D15, D66 |
|
200 |
20 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
301 |
10 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
303 |
10 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
402 |
6 |
|
|
||||
7 |
Đại học |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
100 |
30 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
8 |
Đại học |
7640101 |
Thú y |
100 |
30 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
9 |
Đại học |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
405 |
120 |
M00, M01, M10, M13 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
406 |
50 |
M00, M01, M10, M13 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
10 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
180 |
C00, D01, A00, A01 |
|
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
11 |
Đại học |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
12 |
Đại học |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
100 |
80 |
A00, A01, B00, D01 |
Toán ³ 7.5 Toán hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
13 |
Đại học |
7140209C |
Sư phạm Toán học (Lớp tài năng) |
100 |
20 |
A00, A01, B00, D01 |
Toán ³ 8.0 Toán hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
14 |
Đại học |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
15 |
Đại học |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
100 |
15 |
A00, A01, B00, D07 |
Vật lý hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, B00, D07 |
|
||||
16 |
Đại học |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
100 |
25 |
A00, B00, D07, C02 |
Hóa học hệ số 2 |
301 |
5 |
A00, B00, D07, C02 |
|
||||
303 |
5 |
A00, B00, D07, C02 |
|
||||
17 |
Đại học |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
100 |
15 |
B00, B03, B08, A02 |
Sinh học hệ số 2 |
301 |
5 |
B00, B03, B08, A02 |
|
||||
303 |
3 |
B00, B03, B08, A02 |
|
||||
18 |
Đại học |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
100 |
100 |
C00, D01, D15, C20 |
Ngữ văn hệ số 2 |
301 |
10 |
C00, D01, D15, C20 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, D15, C20 |
|
||||
19 |
Đại học |
7140218 |
Sư phạm Lịch sfi |
100 |
35 |
C00, C19, C20, D14 |
Lịch sfi hệ số 2 |
301 |
5 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
303 |
10 |
C00, C19, C20, D14 |
|
20 |
Đại học |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
100 |
25 |
C00, C04, C20, D15 |
Địa lý hệ số 2 |
301 |
5 |
C00, C04, C20, D15 |
|
||||
303 |
5 |
C00, C04, C20, D15 |
|
||||
21 |
Đại học |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
100 |
10 |
C00, D66, C19, C20 |
|
301 |
5 |
C00, D66, C19, C20 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D66, C19, C20 |
|
||||
22 |
Đại học |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
301 |
3 |
T00, T01, T02, T05 |
|
405 |
15 |
T00, T01, T02, T05 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
406 |
12 |
T00, T01, T02, T05 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
23 |
Đại học |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
100 |
15 |
C00, D01, A00, C19 |
|
301 |
2 |
C00, D01, A00, C19 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D01, A00, C19 |
|
||||
24 |
Đại học |
7140231C |
Sư phạm Tiếng Anh (Lớp tài năng) |
100 |
20 |
D01, D14, D15, A01 |
|
301 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
25 |
Đại học |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
100 |
120 |
D01, D14, D15, A01 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
301 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
303 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
26 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
150 |
D01, D14, D15, A01 |
|
200 |
75 |
D01, D14, D15, A01 |
Tiếng Anh ³ 7.0 Tiếng Anh hệ số 2 |
||||
301 |
5 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
303 |
15 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
27 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
100 |
250 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
200 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
28 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
80 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
29 |
Đại học |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
30 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (Có 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại) |
100 |
90 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
31 |
Đại học |
7310101 |
Kinh tế (Có 2 chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) |
100 |
60 |
A00, A01, D01, B00 |
|
200 |
50 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
301 |
20 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
303 |
15 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
32 |
Đại học |
7380101 |
Luật |
100 |
60 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
25 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
33 |
Đại học |
7380107 |
Luật kinh tế |
100 |
60 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
25 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
15 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
34 |
Đại học |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
35 |
Đại học |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
36 |
Đại học |
7310201 |
Chính trị học |
100 |
20 |
C00, D01, C19, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
37 |
Đại học |
7760101 |
Công tác xã hội |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
38 |
Đại học |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
100 |
30 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
39 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
100 |
20 |
B00, A01, A02, B08 |
|
200 |
10 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
301 |
5 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
303 |
10 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
40 |
Đại học |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
100 |
30 |
A00, B00, A01, D07 |
|
200 |
20 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
41 |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
100 |
40 |
B00, C08, D08, D13 |
|
200 |
30 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
301 |
5 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
303 |
10 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
42 |
Đại học |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng) |
100 |
20 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
43 |
Đại học |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng). |
100 |
60 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
44 |
Đại học |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị). |
100 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
45 |
Đại học |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tfi |
100 |
60 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
46 |
Đại học |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
100 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
47 |
Đại học |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
100 |
90 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
35 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
48 |
Đại học |
7520207 |
Kỹ thuật điện tfi - viễn thông |
100 |
20 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
49 |
Đại học |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
50 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
50 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
90 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
51 |
Đại học |
7480201C |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
301 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
52 |
Đại học |
7480101 |
Khoa học máy tính |
100 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
53 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi |
100 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
54 |
Đại học |
7620109 |
Nông học |
100 |
15 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
55 |
Đại học |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
100 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
56 |
Đại học |
7850103 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) |
100 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
57 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
100 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
Ghi chú: Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 là 5050 (dự kiến), trong đó có 8 ngành mới tuyển sinh năm 2024; chỉ tiêu chính thức được công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo.
Các phương thức tuyển sinh năm 2024:
Phương thức tuyển sinh 1 (301), chỉ tiêu 5%
Phương thức tuyển sinh 2 (303), chỉ tiêu 15%
Phương thức tuyển sinh 3 (100), chỉ tiêu 50%
Phương thức tuyển sinh 4 (200), chỉ tiêu 20%
Phương thức tuyển sinh 5 (402), chỉ tiêu 10%
Phương thức tuyển sinh 6 (405/406) tuyển sinh 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc (Tổ chức thi năng khiếu và kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc học bạ THPT năm 2024; riêng ngành Kiến trúc có thi năng khiếu và kết hợp xét học bạ THPT từ năm 2023 về trước).
Các tổ hợp xét tuyển:
- Tổ hợp nhóm A: A00: Toán, Vật lý, Hoá học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh; A02: Toán, Vật lý, Sinh học.
- Tổ hợp nhóm B: B00: Toán, Hoá học, Sinh học; B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn; B08: Toán, Sinh học, tiếng Anh.
- Tổ hợp nhóm C: C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học; C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý; C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh; C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân; C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân.
- Tổ hợp nhóm D: D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; D07: Toán, Hoá học, tiếng Anh; D08: Toán, Sinh học, Tiếng anh; D13: Ngữ văn, Sinh học, tiếng Anh; D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh; D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh.
- Tổ hợp nhóm M: M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu mầm non; M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu mầm non; M10: Toán, tiếng Anh, Năng khiếu mầm non; M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu mầm non.
- Tổ hợp nhóm T: T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu GDTC; T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu GDTC; T02: Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu GDTC; T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu GDTC.
Tổ hợp nhóm V, H: V00: Toán, Vật lý, Vẽ; V02: Toán, tiếng Anh, Vẽ; H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ; H02: Ngữ văn, tiếng Anh, Vẽ.
4. Phương thức tuyển sinh (Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét học bạ THPT; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
4.1. Phương thức tuyển sinh 1 (301): Trường Đại học Vinh xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Vinh.
4.2. Phương thức tuyển sinh 2 (303):
Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tin học quốc tế.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2024 có hạnh kiểm Tốt và học lực Giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:
Ưu tiên 1. Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
Ưu tiên 2. Thí sinh là học sinh các trường THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố ở bậc THPT.
Ưu tiên 3. Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT khác có chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 6.5, TOEFL iBT 80, TOEIC 550, chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS (thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/6/2024).
- Thời gian, hình thức công bố kết quả đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch, hướng dẫn tại Mục 6.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu Ưu tiên 1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến Ưu tiên 2 cho tất cả các ngành vào Trường Đại học Vinh; Ưu tiên 3 xét tuyển các ngành ngoài sư phạm. Nếu trong cùng 1 nhóm ưu tiên có số thí sinh vượt quá chỉ tiêu, Nhà trường xét điều kiện bổ sung dựa vào tổng điểm lớp 12 (cộng điểm ưu tiên theo quy chế) của tổ hợp xét tuyển tại phụ lục.
4.3. Phương thức xét tuyển 3 (100): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Hình thức, thời gian, công bố kết quả đăng ký: Theo kế hoạch và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành).
4.4. Phương thức xét tuyển 4 (200): Xét học bạ THPT
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Chỉ xét tuyển các ngành ngoài sư phạm.
- Thời gian, hình thức công bố kết quả đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch, hướng dẫn tại Mục 6.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo điểm tổng kết lớp 12 với các môn học trong tổ hợp các môn học theo quy định của mỗi ngành (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành); tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem chi tiết ở phụ lục.
4.5. Phương thức xét tuyển 5 (402): Theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2024
- Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
- Điểm xét tuyển = Điểm thi của thí sinh được quy về điểm 30 + Điểm ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thời gian, hình thức công bố kết quả đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch, hướng dẫn tại Mục 6.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu; tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem chi tiết ở phụ lục.
4.6. Phương thức xét tuyển 6 (405/406): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc kết quả học bạ lớp 12 của thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc.
- Thời gian nộp hồ sơ và lịch dự thi năng khiếu: Theo thông báo của Trường Đại học Vinh.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
- Thời gian thực hiện: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
5.1. Đối với các ngành sư phạm sử dụng các mã phương thức xét tuyển 100, 301, 303, 405, 406 thí sinh phải có hạnh kiểm của năm học lớp 12 THPT đạt từ loại Khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: Nam cao 1,65m, nặng 45 kg trở lên và Nữ cao 1,55m, nặng 40 kg trở lên.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,50m trở lên.
5.2. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Căn cứ kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Kết quả cụ thể sẽ được công bố trên trang thông tin điện tử của Nhà trường tại địa chỉ: http://tuyensinh.vinhuni.edu.vn.
5.3. Phương thức xét tuyển sử dụng học bạ THPT
- Thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành Giáo dục Thể chất và ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 xếp từ khá trở lên.
- Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12, điểm xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên; các ngành khác (ngoài sư phạm) tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12, điểm xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên.
6. Tổ chức đăng ký xét tuyển các đợt như sau
6.1. Tổ chức đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét cho các phương thức: 301, 303
- Tổ chức đăng ký xét tuyển thẳng theo phương thức 301, thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Vinh; Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn tại thông báo tuyển sinh.
Thời gian thực hiện (dự kiến): Từ ngày 10/4/2024 đến ngày 10/5/2024
- Thí sinh đăng ký xét tuyển xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho phương thức 303 làm theo hướng dẫn trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Vinh tại: http://tuyensinhchinhquy.vinhuni.edu.vn
Thời gian thực hiện (dự kiến): Từ ngày 10/4/2024 đến ngày 10/5/2024.
Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn tại thông báo tuyển sinh
- Tổ chức đăng ký xét tuyển sớm theo phương thức Xét học bạ THPT và Điểm đánh giá năng lực, đánh giá tư duy (200/402)
Thời gian thực hiện (dự kiến): Từ ngày 10/5/2024 đến ngày 10/6/2024.
Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn tại thông báo tuyển sinh
- Thí sinh lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần xác nhận trúng tuyển (phương thức 301); đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng phù hợp (phương thức: 303, 200, 402) để trúng tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có nguyện vọng), theo lịch và các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6.2. Đăng ký xét tuyển, xác nhận trúng tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thí sinh đăng ký xét tuyển và xác nhận trúng tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
- Thời gian thực hiện: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Lựa chọn tên trường/mã trường: Trường Đại học Vinh/ TDV
- Lựa chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng, ngành, chương trình, sử dụng kết quả xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 23.25 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 19 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 26 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
12 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 20 | |
13 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 26.5 | |
14 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 25.7 | |
15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 25.65 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
19 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
24 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
25 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23.75 | |
27 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
30 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
32 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
35 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 26.55 | |
36 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 | |
37 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 28.12 | |
38 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 26.7 | |
39 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 23.55 | |
40 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.3 | |
41 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
42 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | |
43 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 25 | |
44 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; A01; B00; D01 | 25.5 | |
45 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 24.4 | |
46 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
47 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
48 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 21 | |
49 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 24.75 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 21 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 27 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 19 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 22 | |
12 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 28 | |
13 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 27.5 | |
14 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 29.2 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
18 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | |
26 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
28 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
31 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
33 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
34 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 29 | |
35 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 29.25 | |
36 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 29 | |
37 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 29 | |
38 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 27.5 | |
39 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 29 | |
40 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
41 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 29.5 | |
42 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 28.65 | |
43 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
44 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
45 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 24 | |
46 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 26 |
3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
4. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
5. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Vinh:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn chính thức Đại họcVinh năm 2022 cao nhất 26.25 điểm
Điểm chuẩn chính thức Đại họcVinh năm 2021 cao nhất 30 điểm
Điểm chuẩn chính thức Đại họcVinh 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Vinh năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Vinh năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Vinh năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất