Cập nhật học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, sinh viên nhập học năm 2023 sẽ đóng mức học phí tăng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên
Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2022. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn cân nhắc về khả năng tài chính của gia đình.
B. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D15; D01 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D15; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 21 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19 | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
22 | 7510605TN | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) | A00; C00; C20; D01 | 20 | |
23 | 7340301TN | Kế toán (Cử nhân tài năng) | A00; A01; C14; D01 | 20 | |
24 | 7340101TN | Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) | A00; C00; C20; D01 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D15; D01 | 18 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D15; D01 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C20; C00; D01 | 18 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 24 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19.5 | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
22 | 7510605TN | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
23 | 7340301TN | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
24 | 7340101TN | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024 mới nhất