Cập nhật phương án tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh:
1.1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
2. Ngành/chương trình tuyển sinh:
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)
a) Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:
– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.
– 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.
– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).
3.2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
a) Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:
– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên.
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Tương tự 3.1.b
3.3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.Các mốc thời gian xét tuyển chính
4.1. Xét tuyển học bạ THPT
– Đợt 1: Từ 01/12/2023 đến 31/3/2024
– Đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/06/2024 – Đợt 3: Từ 01/07/2024 đến 31/07/2024 |
– Đợt 4: Từ 01/08/2024 đến 30/09/2024
– Đợt 5: Từ 01/10/2024 đến 31/10/2024 – Đợt 6: Từ 01/11/2024 đến 30/11/2024 |
4.2. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
B. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D15; D01 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D15; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 21 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19 | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
22 | 7510605TN | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) | A00; C00; C20; D01 | 20 | |
23 | 7340301TN | Kế toán (Cử nhân tài năng) | A00; A01; C14; D01 | 20 | |
24 | 7340101TN | Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) | A00; C00; C20; D01 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D15; D01 | 18 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D15; D01 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C20; C00; D01 | 18 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 24 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19.5 | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
22 | 7510605TN | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
23 | 7340301TN | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
24 | 7340101TN | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024 mới nhất