Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.7 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Dầu khí Việt Nam

Video giới thiệu trường Đại học Dầu khí Việt Nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Dầu khí Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: PetroVietnam University (PVU)
  • Mã trường: PVU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Bồi dưỡng nâng cao Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 762 Cách mạng tháng tám, P. Long Toàn, Tp. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
  • SĐT: (254)3.738879 (254)3.738877 (254)3.721979
  • Website: http://www.pvu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/PVU.PVN/

 

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Dầu Khí năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU) là trường đại học công lập đặc biệt trực thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN) tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy.

I. Ký hiệu trường: PVU

II. Chỉ tiêu:

Stt

Ngành

Chỉ tiêu

01

Ngành Dầu khí (gồm 03 ngành: Kỹ thuật Địa chất-7520501; Kỹ thuật Dầu khí-7520604; Kỹ thuật Hóa học-7520301)

100

02

Ngành Khoa học Máy tính (dự kiến mở trong năm 2024)

100

III. Phương thức xét tuyển:

1. Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ): Tổng điểm trung bình của 04 môn (Toán, Lý, Hóa, Tiếng Anh):

- 05 học kỳ đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024.

- 06 học kỳ đối với thí sinh tự do (tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước).

2. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG HCM và ĐHQG HN.

3. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội.

4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT:

(Đăng ký theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)

Hệ

Ngành học

Tổ hợp xét tuyển

Tổ hợp môn

Mã ngành

Mã ngành đăng ký

Chính quy

Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)

A00

A01

D07

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

7520301

7520600*

Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

7520604

Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)

7520501

Khoa học Máy tính (dự kiến) với 2 chuyên ngành:

-   Khoa học Dữ liệu

-   Trí tuệ Nhân tạo

7480101

7480101*

(*) Mã ngành dùng chung khi đăng ký xét tuyển bằng Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

5. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

IV. Thời gian đăng ký và xét tuyển:

Đối với phương án xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ): Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 01 tháng 02 năm 2024, các thí sinh đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ:  https://by.tn/pvu-hocba

Đối với phương án xét tuyển theo kết quả Đánh giá năng lực của ĐHQG HCM, ĐHQG HN và Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (từ tháng 4 – 9/2024).

Đối với phương án xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

V. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

1.  Bản sao công chứng của một (01) trong số các văn bản sau:

Chứng nhận kết quả kỳ thi năng lực của ĐHQGHCM.

Chứng nhận kết quả thi năng lực của ĐHQGHN.

Chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN.

Bản xác nhận hoặc học bạ có kết quả học tập của 05 hoặc 06 học kỳ học THPT.

2. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (sau khi có kết quả thi THPT) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao) đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước.

3. Bản sao (không công chứng) chứng chỉ IELTS, TOEFL IBT (nếu có).

4. Một phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để Trường thông báo kết quả xét tuyển.

VI. Cách xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh xem xét các hồ sơ xét tuyển và quyết định.

VII. Học phí (dự kiến)

Học phí được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (Nghị định 97/2023/NĐ-CP 31/12/2023 của Chính phủ).

Lưu ý: khi Trường được phép tự chủ, học phí sẽ được quy định theo đề án tự chủ được phê duyệt.

VIII. Quy định quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh

Loại chứng chỉ

IELTS

TOEFL IBT

Điểm thi THPT/điểm môn tiếng Anh THPT

Điểm

6.0

79

10

 

75-78

9.8

71-74

9.6

67-70

9.4

63-66

9.2

5.5

60-62

9

 

57-59

8.8

54-56

8.6

51-53

8.4

48-50

8.2

5.0

46-47

8

Cách thức nộp chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi điểm

Thí sinh gửi một bản sao (không công chứng) của chứng chỉ (ngay sau khi đăng ký xét tuyển vào PVU) về Phòng Đào tạo theo địa chỉ bên dưới, trên bản sao ghi Số báo danh dự thi THPT 2024 (nếu có) và Số CCCD (hoặc số CCCD được cấp tạm khi dự thi THPT 2024) hoặc Số passport. Các thông tin này dùng để xác định đúng thí sinh ứng tuyển vào trường.

Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: 

Cô Phạm Thị Hoài Lan, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Dầu khí Việt Nam, 762 Cách Mạng Tháng Tám, P. Long toàn, TP. Bà Rịa, T. Bà Rịa-Vũng Tàu. Điện thoại: 0961 904 334.

Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 01 tháng 2 năm 2024.

Lưu ý: Các thí sinh dùng nhiều phương thức tuyển sinh vào trường cùng lúc, chỉ cần gửi 1 lần duy nhất.

Mọi thông tin cần tư vấn vui lòng liên hệ:  

Phòng Đào tạo Trường Đại học Dầu khí Việt Nam

Thầy Bùi Tử An; Tel/Zalo: 094 744 9068; Email: anbt@pvu.edu.vn;

Cô Phạm Thị Hoài Lan; Tel/Zalo: 0961 904 334; Email: lanpth@pvu.edu.vn

Nhóm Zalo tư vấn: https://zalo.me/g/hjrnhr752

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   750 Hệ chính quy
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   750 Hệ chính quy
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   750 Hệ chính quy
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)   750 Hệ chính quy
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   700 Hệ liên kết
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   700 Hệ liên kết
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   700 Hệ liên kết
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)   700 Hệ liên kết

 3. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)   7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)

4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   72 Hệ chính quy
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   72 Hệ chính quy
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   72 Hệ chính quy
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)   72 Hệ chính quy
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   60 Hệ liên kết
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   60 Hệ liên kết
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   60 Hệ liên kết
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)   60 Hệ liên kết

5. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   95 Hệ chính quy
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   95 Hệ chính quy
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   95 Hệ chính quy
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)   95 Hệ chính quy
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   80 Hệ liên kết
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   80 Hệ liên kết
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   80 Hệ liên kết
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)   80 Hệ liên kết

B. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) A00; A01; D07 18.5  
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) A00; A01; D07 18.5  
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; A01; D07 18.5

2. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   750  
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   750  
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   750

3. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) A00; A01; D07 8.15 Thang điểm 10
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) A00; A01; D07 8.15 Thang điểm 10
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; A01; D07 8.15 Thang điểm 10

4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   75  
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   75  
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   75

C. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2022

Mã ngành

Tên ngành Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL

Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7520301 Kỹ thuật hóa học (Lọc – Hóa dầu) A00; D07 18 700
7520604 Kỹ thuật dầu khí (Khoan – khai thác mỏ Dầu khí) A00; D07 18 700
7520501 Kỹ thuật địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí) A00; D07 18 700

D. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật hóa học (Lọc - Hóa dầu) A00;D07 21  
2 7520604 Kỹ thuật dầu khí (Khoan - khai thác mỏ Dầu khí) A00;D07 21  
3 7520501 Kỹ thuật địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00;D07 21

E. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật hóa học (Lọc - Hóa dầu) A00; D07 20  
2 7520604 Kỹ thuật dầu khí (Khoan - khai thác mỏ Dầu khí) A00; D07 20  
3 7520501 Kỹ thuật địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; D07 20  

Học phí

A. Học phí dự kiến của trường Đại học Dầu Khí Việt Nam năm 2024 – 2025

Học phí được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (Nghị định 97/2023/NĐ-CP 31/12/2023 của Chính phủ).

Lưu ý: khi Trường được phép tự chủ, học phí sẽ được quy định theo đề án tự chủ được phê duyệt.

B. Học phí dự kiến của trường Đại học Dầu Khí Việt Nam năm 2023 – 2024

Đối với Hệ đại học chính quy: Năm 2023, PVU vẫn tiếp tục thu học phí học phí theo nghị định 81/2021 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập. Dự kiến mức thu cho năm học 2023-2024 là 1.640.000 đồng/tháng

Đối với Hệ đại học liên kết Du học Mỹ: 72.000.000-79.000.000 VNĐ/SV/năm

C. Học phí của trường Đại học Dầu Khí Việt Nam năm 2022 – 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Dầu khí Việt Nam. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

    • Với hệ đào tạo chính quy: Học phí được tính theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học. Mức học phí này được thực hiện theo quy định về học phí của chính phủ.

  • Với các chương trình đào tạo liên kết:

    • Chương trình Kỹ thuật hóa học: ~ 86.900.000 VNĐ/năm học

    • Chương trình Khoa học trái đất: ~ 82.500.000 VNĐ/năm học

    • Chương trình Kỹ thuật dầu khí: ~ 79.200.000 VNĐ/năm học

D. Học phí của trường Đại học Dầu Khí Việt Nam năm 2021 – 2022

Học phí dự kiến trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm học 2021 như sau:

Với hệ đào tạo chính quy: Học phí được tính theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học. Mức học phí này được thực hiện theo quy định về học phí của chính phủ.

Với chương trình đào tạo liên kết:

  • Chương trình Kỹ thuật hóa học: Mức học phí khoảng gần 79.000.000 VNĐ/năm học.

  • Chương trình Khoa học trái đất: Gần 72.000.000 VNĐ/năm học.

  • Chương trình Kỹ thuật dầu khí: Gần 75.000.000 VNĐ/năm học.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Dầu Khí Việt Nam năm 2024

Hệ

Ngành học

Tổ hợp xét tuyển

Tổ hợp môn

Mã ngành

Mã ngành đăng ký

Chính quy

Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)

A00

A01

D07

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

7520301

7520600*

Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

7520604

Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)

7520501

Khoa học Máy tính (dự kiến) với 2 chuyên ngành:

-   Khoa học Dữ liệu

-   Trí tuệ Nhân tạo

7480101

7480101*

 

Stt

Ngành

Chỉ tiêu

01

Ngành Dầu khí (gồm 03 ngành: Kỹ thuật Địa chất-7520501; Kỹ thuật Dầu khí-7520604; Kỹ thuật Hóa học-7520301)

100

02

Ngành Khoa học Máy tính (dự kiến mở trong năm 2024)

100

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá