Cập nhật điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 3 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D15; D01 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D15; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 21 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19 | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
22 | 7510605TN | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) | A00; C00; C20; D01 | 20 | |
23 | 7340301TN | Kế toán (Cử nhân tài năng) | A00; A01; C14; D01 | 20 | |
24 | 7340101TN | Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) | A00; C00; C20; D01 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D15; D01 | 18 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D15; D01 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C20; C00; D01 | 18 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 24 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19.5 | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
22 | 7510605TN | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
23 | 7340301TN | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
24 | 7340101TN | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
B. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C19;C20;D15 | 15 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C19;C20;D15 | 15 | |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C19;C20;D15 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
9 | 7340115 | Marketing | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00;C20;C00;D01 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D15;D66 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 | 15 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;C02;D07 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B03;B08 | 15 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;C08 | 19 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00;A02;B00;B08 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C19;C20;D15 | 18 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C19;C20;D15 | 18 | |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C19;C20;D15 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C14;D01 | 18 | |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;C14;D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C14;D01 | 18 | |
9 | 7340115 | Marketing | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
10 | 7380101 | Luật | A00;C20;C00;D01 | 18 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D15;D66 | 18 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 | 18 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;C02;D07 | 18 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B03;B08 | 18 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;C08 | 19.5 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00;A02;B00;B08 | 24 |
C. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C04;D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D09;D01 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;C04;C01;D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A09;C01;D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C00;C04;D01 | 15 | |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00;C20;D01;C19 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C20;D01;D15 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
11 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C20;D01;D15 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;A02;C01 | 15 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B03;C08 | 15 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C00;C01;D01 | 15 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B08;C08 | 19 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00;B00;B08;C08 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;C20;D01 | 18 | Đợt 3 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A04;C04;D01 | 18 | Đợt 3 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D09;D01 | 18 | Đợt 3 |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;C04;C01;D01 | 18 | Đợt 3 |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A04;C01;D01 | 18 | Đợt 3 |
6 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 | Đợt 3 |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C00;C04;D01 | 18 | Đợt 3 |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00;C20;D01;C19 | 18 | Đợt 3 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C20;D01;D15 | 18 | Đợt 3 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 18 | Đợt 3 |
11 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C20;D01;D15 | 18 | Đợt 3 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A04;A10 | 18 | Đợt 3 |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A03;A04;D01 | 18 | Đợt 3 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A03;A04;D01 | 18 | Đợt 3 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;A01;A04;D01 | 18 | Đợt 3 |
16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;A04;C01 | 18 | Đợt 3 |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;A06;B00 | 18 | Đợt 3 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B02;C08 | 18 | Đợt 3 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C20;D01 | 18 | Đợt 3 |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;C20;D01 | 18 | Đợt 3 |
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C00;C01;D01 | 18 | Đợt 3 |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08;B02;C08 | 19.5 | Đợt 3 |
D. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (4 chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế; Quản lý dịch vụ vận tải; Thương mại điện tử) | A00; C00; C01; D01 | 15 | |
2 | 7380101 | Luật (3 chuyên ngành: Luật kinh tế; Luật thương mại quốc tế; Luật hành chính) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính) | A00; A04; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (7 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Kinh doanh quốc tế; Quản trị marketing và tổ chức sự kiện; Quản trị Tài chính - Ngân hàng; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Kinh doanh kỹ thuật số | A00; C00; C01; D01 | 15 | |
5 | 7310608 | Đông phương học (7 chuyên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học); Văn hoá du lịch; Văn hoá truyền thông; Quan hệ công chúng) | C00; C20; D01; D15 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học (3 chuyên ngành: Tâm lý học; Tâm lý trị liệu; Tâm lý lâm sàng) | C00; C20; D01; D15 | 15 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử công nghiệp; Điều khiển và tự động hoá; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; A04; D01 | 15 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Quản trị mạng và an toàn thông tin) | A00; A01; A04 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | ||
2 | 7380101 | Luật | 18 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024 mới nhất