Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.8 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Video giới thiệu trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
  • Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
  • Mã trường: BVU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu

+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu

+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh:

1.1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.

2. Ngành/chương trình tuyển sinh:

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 2)Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 4)

3. Phương thức tuyển sinh:

3.1. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)

a) Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:

– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.

– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.

– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.

– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

– Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.

– 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.

– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).

3.2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

a) Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:

– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.

– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.

– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT  từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.

– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên.

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Tương tự 3.1.b

3.3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.Các mốc thời gian xét tuyển chính

4.1. Xét tuyển học bạ THPT

– Đợt 1: Từ 01/12/2023 đến 31/3/2024

 

– Đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/06/2024

– Đợt 3: Từ 01/07/2024 đến 31/07/2024

– Đợt 4: Từ 01/08/2024 đến 30/09/2024

 

– Đợt 5: Từ 01/10/2024 đến 31/10/2024

– Đợt 6: Từ 01/11/2024 đến 30/11/2024

4.2. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
2 7510605C1 Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
3 7510605C2 Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
5 7340120C1 Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
7 78102010 Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
8 7810201C2 Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
11 73401010 Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
12 7340101C2 Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
13 7340101C3 Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
14 7340101C4 Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
15 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
16 73401150 Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
17 7340115C2 Digital marketing (ngành Marketing) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
19 7340201C1 Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
20 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
21 7340301C1 Kế toán tài chính (ngành Kế toán) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
22 7340301C2 Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
23 7380101 Luật A01; C00; C20; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
24 7380101C1 Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) A01; C00; C20; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
25 7310401 Tâm lý học A01; C00; C20; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
26 7310401C1 Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) A01; C00; C20; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
28 7480201C1 Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
29 7480201C2 Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
30 7480201C3 Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
31 7510205 Công nghệ kỳ thuật ô tô A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
32 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
33 7510301C1 Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
34 7510301C2 Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
35 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
36 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
37 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; C08 19.5 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
38 7720201 Dược học A00; B00; B08; C08 24 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
39 7310608NB Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) C00; C19; D01; D06 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
40 7510205NB Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
41 7510301NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
42 7510102NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
43 7510201NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
44 7510605NB Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
45 7720301NB Điều dưỡng A00; B00; B08; C08 19.5 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
46 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
47 7220201C1 Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
48 7220201C2 Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
49 7220201C3 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D14 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
51 7220204C1 Tiêng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc) A01; C00; D01; D14 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
52 7220204C2 Tiêng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc) A01; C00; D01; D14 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
53 7220204C3 Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Ọuốc) A01; C00; D01; D14 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
54 73106080 Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Ọuốc (ngành Đông phương học) A01; C00; D01; D14 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
55 7310608C2 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) A01; C00; D01; D14 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
56 7510605TN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) A00; A01; C00; D01 22 CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh
57 7340301TN Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) A00; A01; C00; D01 22 CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh
58 7340101QL Quản trị kinh doanh & Luật A00; A01; C19; D01 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
59 7340301KL Kế toán & Luật A00; A01; C19; D01 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
60 7340201TL Tài chính ngân hàng & Luật A00; A01; C19; D01 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
61 7340120KL Kinh doanh quốc tế & Luật A00; A01; C19; D01 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
62 7340120KA Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
63 7510605LA Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
64 7340101QA Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
65 7810201QA Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
66 7810103DA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
67 7380101 LA Luật & Ngôn ngữ Anh A01; C00; C20; D01 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
68 7510605CT1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; A01; C00; D01 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
69 7510605CT2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế) A01; A01; C00; D01 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
70 7510605CT3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) A01; A01; C00; D01 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
71 7340101CT Quản trị kinh doanh A01; A01; C00; D01 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
72 7220201CT Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
73 7310608CT1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
74 7310608CT2 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
75 7480201CT Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
76 7380101CT Luật (dự kiến) A00; C00; C20; D01 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ

B. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C20; D01 15  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C00; C20; D01 15  
3 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D15; D01 15  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D15; D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C14; D01 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15  
8 7340115 Marketing A00; C00; C20; D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C19; C20; D01 15  
11 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15  
17 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 15  
18 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08 21  
19 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; C08 19  
20 7310401 Tâm lý học C00; C19; C20; D01 15  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 15  
22 7510605TN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20  
23 7340301TN Kế toán (Cử nhân tài năng) A00; A01; C14; D01 20  
24 7340101TN Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C20; D01 18  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C00; C20; D01 18  
3 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D15; D01 18  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D15; D01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 18  
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C14; D01 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 18  
8 7340115 Marketing A00; C00; C20; D01 18  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C19; C20; D01 18  
11 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 18  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
17 7380101 Luật A00; C20; C00; D01 18  
18 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08 24  
19 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; C08 19.5  
20 7310401 Tâm lý học C00; C19; C20; D01 18  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 18  
22 7510605TN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C20; D01 22 cử nhân tài năng
23 7340301TN Kế toán A00; A01; C14; D01 22 cử nhân tài năng
24 7340101TN Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 22 cử nhân tài năng

C. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C00;C20;D01 15  
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C19;C20;D15 15  
3 7810201 Quản trị khách sạn A00;C19;C20;D15 15  
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C19;C20;D15 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;C20;D01 15  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C14;D01 15  
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C14;D01 15  
8 7340301 Kế toán A00;A01;C14;D01 15  
9 7340115 Marketing A00;C00;C20;D01 15  
10 7380101 Luật A00;C20;C00;D01 15  
11 7310608 Đông phương học C00;C19;C20;D01 15  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D15;D66 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D66 15  
14 7310401 Tâm lý học C00;C19;C20;D01 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15  
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15  
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;B00;C02;D07 15  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B03;B08 15  
22 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;C08 19  
23 7720201 Dược học A00;A02;B00;B08 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C00;C20;D01 18  
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C19;C20;D15 18  
3 7810201 Quản trị khách sạn A00;C19;C20;D15 18  
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C19;C20;D15 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;C20;D01 18  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C14;D01 18  
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C14;D01 18  
8 7340301 Kế toán A00;A01;C14;D01 18  
9 7340115 Marketing A00;C00;C20;D01 18  
10 7380101 Luật A00;C20;C00;D01 18  
11 7310608 Đông phương học C00;C19;C20;D01 18  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D15;D66 18  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D66 18  
14 7310401 Tâm lý học C00;C19;C20;D01 18  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18  
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18  
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 18  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;B00;C02;D07 18  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B03;B08 18  
22 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;C08 19.5  
23 7720201 Dược học A00;A02;B00;B08 24

D. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;C20;D01 15  
2 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D09;D01 15  
4 7340116 Bất động sản A00;C04;C01;D01 15  
5 7340115 Marketing A00;A09;C01;D01 15  
6 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C00;C04;D01 15  
8 7310608 Đông phương học C00;C20;D01;C19 15  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D01;D15 15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15  
11 7310401 Tâm lý học C00;C20;D01;D15 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 15  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;A02;D01 15  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D01 15  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00;A01;A02;D01 15  
16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;A02;C01 15  
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B03;C08 15  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;C20;D01 15  
20 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;C20;D01 15  
21 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C00;C01;D01 15  
22 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B08;C08 19  
23 7720201 Dược học A00;B00;B08;C08 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;C20;D01 18 Đợt 3
2 7340301 Kế toán A00;A04;C04;D01 18 Đợt 3
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D09;D01 18 Đợt 3
4 7340116 Bất động sản A00;C04;C01;D01 18 Đợt 3
5 7340115 Marketing A00;A04;C01;D01 18 Đợt 3
6 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 18 Đợt 3
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C00;C04;D01 18 Đợt 3
8 7310608 Đông phương học C00;C20;D01;C19 18 Đợt 3
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D01;D15 18 Đợt 3
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18 Đợt 3
11 7310401 Tâm lý học C00;C20;D01;D15 18 Đợt 3
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A04;A10 18 Đợt 3
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A03;A04;D01 18 Đợt 3
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A03;A04;D01 18 Đợt 3
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00;A01;A04;D01 18 Đợt 3
16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;A04;C01 18 Đợt 3
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;A06;B00 18 Đợt 3
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B02;C08 18 Đợt 3
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;C20;D01 18 Đợt 3
20 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;C20;D01 18 Đợt 3
21 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C00;C01;D01 18 Đợt 3
22 7720301 Điều dưỡng B00;B08;B02;C08 19.5 Đợt 3

E. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (4 chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế; Quản lý dịch vụ vận tải; Thương mại điện tử) A00; C00; C01; D01 15  
2 7380101 Luật (3 chuyên ngành: Luật kinh tế; Luật thương mại quốc tế; Luật hành chính) A00; A01; C00; D01 15  
3 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính) A00; A04; C01; D01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh (7 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Kinh doanh quốc tế; Quản trị marketing và tổ chức sự kiện; Quản trị Tài chính - Ngân hàng; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Kinh doanh kỹ thuật số A00; C00; C01; D01 15  
5 7310608 Đông phương học (7 chuyên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học); Văn hoá du lịch; Văn hoá truyền thông; Quan hệ công chúng) C00; C20; D01; D15 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) A01; D01; D14; D15 15  
7 7310401 Tâm lý học (3 chuyên ngành: Tâm lý học; Tâm lý trị liệu; Tâm lý lâm sàng) C00; C20; D01; D15 15  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử công nghiệp; Điều khiển và tự động hoá; Năng lượng tái tạo) A00; A01; A04; D01 15  
9 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Quản trị mạng và an toàn thông tin) A00; A01; A04 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   18  
2 7380101 Luật   18  
3 7340301 Kế toán   18  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   18

Học phí

A. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024 - 2025

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu công bố mức học phí năm 2024-2025 là 12,8 triệu đồng (riêng ngành Điều dưỡng: 14,3 triệu đồng, ngành Dược học: 14,46 triệu đồng, các ngành thuộc chương trình Cử nhân tài năng: 19,64 triệu đồng). 

B. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, sinh viên nhập học năm 2023 sẽ đóng mức học phí tăng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

  • Ngành Dược học: 1.290.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Ngành Điều dưỡng: 1.155.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 935.000 VnĐ/tín chỉ.
  • Các ngành còn lại: 895.000 VNĐ/tín chỉ.

Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên

Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2022. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn cân nhắc về khả năng tài chính của gia đình.

C. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 - 2023

Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm học 2022 của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu. Mức học phí năm 2022 của  trường BVU như sau:

Ngành Dược học: 1.180.000 VNĐ/tín chỉ.

Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 VNĐ/tín chỉ.

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 VnĐ/tín chỉ.

Các ngành còn lại: 815.000 VNĐ/tín chỉ.

Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên.

D. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021 - 2022

Học phí BVU năm 2021 như sau:

Học phí hệ chính quy: 680.000 đồng/tín chỉ

Các ngành Dược, Điều dưỡng: 800.000đ – 960.000 đồng/tín chỉ

Học phí đại học chất lượng quốc tế: Gấp 1,3 lần mức học phí hệ chính quy.

E. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020 - 2021

Năm học 2020 – 2021, học phí BVU áp dụng mức học phí cố định trong năm học là 680.000đ/tín chỉ cho tất cả các ngành học và mỗi học kỳ dự kiến từ 8 – 10 triệu đồng.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo của Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024 mới nhất

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 2)Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 4)

Một số hình ảnh

 

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá