Cập nhật các ngành đào tạo Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Nam Cần Thơ năm 2024
NHÓM NGÀNH |
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
MÃ TỔ HỢP |
Nhóm ngành Sức khỏe |
1 |
7720101 |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
A02, B00, D07, D08 |
2 |
7720501 |
Răng Hàm Mặt ( Bác sĩ Răng hàm mặt) |
||
3 |
7720110 |
Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) |
||
10 |
7520212 |
Y học cổ truyền (dự kiến) |
||
4 |
7720110 |
Dược học |
A00, B00, D07, D08 |
|
5 |
7720602 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
||
6 |
7720201 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
||
9 |
7720802 |
Điều dưỡng |
||
7 |
7720602 |
Quản lý bệnh viện |
B00, B03, C01, C02 |
|
8 |
7720601 |
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) |
A00, B00, A01, A02 |
|
Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ |
11 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00,A01, A02, D07 |
12 |
7510210 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
||
13 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
||
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
15 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
||
16 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
||
17 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, D07 |
|
19 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C08 |
|
20 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00,A01, A02, C01 |
|
21 |
7510304 |
Công nghệ kỹ thuật bán dẫn |
||
Nhóm ngành Xã hội Nhân văn |
22 |
7320108 |
Quan hệ công chúng (PR) |
C00, D01, D14, D15 |
23 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
||
24 |
7380101 |
Luật |
||
25 |
7380107 |
Luật kinh tế |
||
26 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
D01, D14, D15, D66 |
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị |
27.1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C04, D01 |
27.2 |
|
Quản lý và kinh doanh thể thao |
||
28 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
29 |
7340301 |
Kế toán |
||
30 |
7340115 |
Marketing |
||
32 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
||
34 |
7310109 |
Kinh tế số |
||
35 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
31 |
7340116 |
Bất động sản |
A00, B00, C05, C08 |
|
33 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
|
36 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
||
Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn |
37 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, C00, D01 |
38 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
||
39 |
7810103 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
||
Nhóm ngành Xây dựng - Môi trường |
40 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00, D01, V00, V01 |
41 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00,A01, A02, D07 |
|
42 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A02, B00, C08 |
|
43 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
B. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
3 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 24 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
14 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
20 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 18 | |
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
22 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 18 | |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
27 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
30 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
31 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
32 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
33 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 18 | |
34 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
36 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
37 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D07; A02 | 18 |
3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 750 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
3 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 | ||
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Nam Cần Thơ hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 chính xác nhất