Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.4 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Video giới thiệu trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Y Dược Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University of Medicine and Pharmacy (CTUMP)
  • Mã trường: YCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 179, đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: 0292.3739.730
  • Email: ctump@ctump.edu.vn
  • Website: http://www.ctump.edu.vn/
  • Facebook:www.facebook.com/TruongDaiHocYDuocCanTho/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông. Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

- Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp có học chương trình THPT, có nguyện vọng học tại trường.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của ba môn Toán, Hóa và Sinh (không nhân hệ số). Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu. Thí sinh là người nước ngoài xét tuyển kết quả học tập THPT, có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt, tiếng Anh đáp ứng quy định hiện hành.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Chỉ tiêu xét tuyển đợt 1 (XTĐ 1):

- Chỉ tiêu từng ngành có thể thay đổi 20% để phù hợp nhu cầu và mức điểm chung của ngành. Chi tiêu trên có chỉ tiêu xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học. Đối với ngành dự kiến mở, đến thời điểm tuyển sinh nếu Bộ GD&ĐT chưa phê duyệt tuyển sinh Trường sẽ chuyển chỉ tiêu về các ngành còn lại.

- Dự bị dân tộc: Chỉ tiêu đào tạo từ các trường Dự bị đại học chuyển đến.

- Đào tạo theo hợp đồng: Chỉ tiêu đào tạo theo nhu cầu của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/Thành phố, Bệnh viện, Cơ quan, Đơn vị trong lĩnh vực y tế... có ký kết hợp tác, đăng ký đặt hàng đào tạo với Trường; đặc biệt ưu tiên cho tuyến y tế cơ sở, vùng biên giới, hải đảo. Thí sinh bắt buộc phải có quyết định cử đi đào tạo của Đơn vị hợp đồng.

- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài: Chỉ tiêu đào tạo thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc trung cấp có học chương trình THPT và có quốc tịch nước ngoài.

5. Ngưỡng đầu vào:

Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT vào trường trên địa chỉ website của trường: www.ctump.edu.vn mục tuyển sinh.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường:

- Mã trường: YCT

- Mã phương thức xét tuyển: 100 (Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)

- Mã phương thức xét tuyển thẳng: 301

- Mã phương thức ưu tiên xét tuyển: 3011

- Mã xét tuyển từ dự bị đại học: 3012

- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán-Hóa-Sinh (Hóa, Sinh: điểm môn thi thành phần). A00: Toán-Lý - Hóa (Lý, Hóa: điểm môn thi thành phần) đối với ngành Kỹ thuật Y sinh.

- Tiêu chí phụ dùng để xét tuyển: nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu.

- Cổng thông tin tuyển sinh: www.ctump.edu.vn/Default.aspx?tabid=1037.

- Chỉ tiêu từng ngành có thể thay đổi 20% để phù hợp nhu cầu và mức điểm chung của ngành.

- Dự bị dân tộc: Chỉ tiêu đào tạo từ các trường Dự bị đại học chuyển đến.

- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài: Chỉ tiêu đào tạo thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc trung cấp có học chương trình THPT và có quốc tịch nước ngoài.

- Tuyển sinh theo hợp đồng:

+ Nội dung tuyển sinh đào tạo hợp đồng: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Đơn vị hợp đồng để đào tạo nhân lực cho các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp lĩnh vực y tế, ưu tiên khu vực Tây Nam Bộ; đối tượng thí sinh là người có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại khu vực; Tỉnh hoặc Đơn vị cam kết sử dụng sinh viên tốt nghiệp bắt buộc có quyết định cử đi đào tạo của UBND tỉnh hoặc Đơn vị.

+ Chỉ tiêu đào tạo: Tuyển sinh đào tạo theo hợp đồng 359 chỉ tiêu (trong tổng chỉ tiêu xét tuyển đợt 1 của Trường).

7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian:

+ Xét tuyển đợt 1: thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo hình thức trực tuyến sau kỳ thi tốt nghiệp THPT trên Hệ thống Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo tuyển sinh của trường.

+ Xét tuyển bổ sung (nếu có): thí sinh đăng ký trực tuyến theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo tuyển sinh của trường.

- Hình thức nhận ĐKXT:

+ Xét tuyển đợt 1: thí sinh ĐKXT theo hình thức trực tuyến sau kỳ thi THPT theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nộp kinh phí ĐKXT trực tuyến; thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT hình thức trực tuyến theo thời gian quy định.

+ Xét tuyển bổ sung (nếu có); thí sinh đăng ký bằng hình thức trực tuyến theo thông báo tuyển sinh của trường.

- Các điều kiện xét tuyển:

Trường không sử dụng điểm bảo lưu trong kỳ thi tốt nghiệp THPT trước đây để xét tuyển sinh;

Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trong thời hạn quy định bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quá thời hạn, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường được xét tuyển thí sinh khác bổ sung.

Thí sinh chịu trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin ĐKXT. Trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin ĐKXT và dữ liệu đăng ký dự thi với hồ sơ gốc.

8. Chính sách ưu tiên

- Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành. Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;

- Điểm ưu tiên (khu vực và đối tượng) đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo tháng 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định của Quy chế tuyển sinh.

- Tổ chức xét tuyển thẳng: Chỉ tuyển thẳng ngành Dược học đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Hóa học do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; các ngành còn lại chỉ tuyển thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Sinh học do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia và đã tốt nghiệp trung học phổ thông. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.

- Tổ chức Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia có môn thi chọn học sinh giỏi quốc gia trùng với môn xét tuyển Toán, Hóa, Sinh và đã tốt nghiệp trung học, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT có 3 môn xét tuyển của trường và đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển.

Trường sẽ có thông báo xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng trên trang tuyển sinh của trường để thí sinh đăng ký xét tuyển.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2024

Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2023

TT Ngành Điểm chuẩn 2023
1 Y khoa 25,52
2 Răng Hàm Mặt 25,4
3 Y tế công cộng 20
4 Y học cổ truyền 23,9
5 Y học dự phòng 22,35
6 Dược học 24,7
7 Điều dưỡng 23,2
8 Hộ sinh 22,25
9 Kỹ thuật xét nghiệm Y học 24,05
10 Kỹ thuật hình ảnh Y học 23,5

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 25.6  
2 7720115 Y học cổ truyền B00 23.3  
3 7720501 Răng hàm mặt B00 25.45  
4 7720110 Y học dự phòng B00 21.05  
5 7720201 Dược học B00 24.6  
6 7720301 Điều dưỡng B00 21.75  
7 7720302 Hộ sinh B00 20.2  
8 7720701 Y tế công cộng B00 20  
9 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học B00 23.75  
10 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học B00 23

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27 Đại trà
2 7720115 Y học cổ truyền B00 25.65 Đại trà
3 7720501 Răng hàm mặt B00 26.75 Đại trà
4 7720110 Y học dự phòng B00 24.95 Đại trà
5 7720201 Dược học B00 26 Đại trà
6 7720301 Điều dưỡng B00 24.9 Đại trà
7 7720302 Hộ sinh B00 23.7 Đại trà
8 7720701 Y tế công cộng B00 20 Đại trà
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.5 Đại trà
10 7720602 Kỹ thuuật hình ảnh y học B00 24.7 Đại trà
11 7720101 Y khoa B00 26 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội
12 7720101H Y khoa phục vụ ngành hiếm B00 25 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội
13 7720115 Y học cổ truyền B00 24.65 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội
14 7720501 Răng hàm mặt B00 25.75 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội
15 7720110 Y học dự phòng B00 23.95 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội
16 7720201 Dược học B00 25 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội
17 7720301 Điều dưỡng B00 23.9 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội
18 7720302 Hộ sinh B00 22.7 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội
19 7720701 Y tế công cộng B00 19 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội
20 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.5 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội
21 7720602 Kỹ thuuật hình ảnh y học B00 23.7 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.95 Điểm trúng tuyển đại trà
2 7720115 Y học cổ truyền B00 25.2 Điểm trúng tuyển đại trà
3 7720501 Răng hàm mặt B00 26.75 Điểm trúng tuyển đại trà
4 7720110 Y học dự phòng B00 23.4 Điểm trúng tuyển đại trà
5 7720201 Dược học B00 26.1 Điểm trúng tuyển đại trà
6 7720301 Điều dưỡng B00 24.3 Điểm trúng tuyển đại trà
7 7720701 Y tế công cộng B00 19 Điểm trúng tuyển đại trà
8 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học B00 25.2 Điểm trúng tuyển đại trà
9 7720302 Hộ sinh B00 22 Điểm trúng tuyển đại trà



Học phí

1. Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2024 - 2025

Trường đại học Y Dược Cần Thơ thu học phí ngành y khoa là 49,1 triệu đồng/năm trong năm học 2024-2025, theo đề án tuyển sinh năm 2024 vừa được trường công bố. Còn tại Trường đại học Y Dược Buôn Ma Thuột, học phí ngành y khoa được thông báo là 30 triệu đồng/học kỳ, tức 60 triệu đồng/năm (2 học kỳ).

2. Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2023 - 2024

Theo thông tin được cập nhật mới nhất từ trường, học phí của các ngành đào tạo trong năm học 2023-2024 dự kiến thu học phí bình quân 37,6 triệu đồng/năm, tăng so với mức 24,6 triệu năm học 2022 - 2023. Học phí chi tiết cho từng chuyên ngành sẽ được cập nhật sau khi trường công bố.

3. Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022 - 2023

Ngành học  Học phí năm học
Y khoa 44.100.000
Răng hàm mặt
Dược học
Y học cổ truyền 39.200.000
Y học dự phòng
Điều dưỡng 34.300.000
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
Hộ sinh 29.400.000
Kỹ thuật Hình ảnh y học
Y tế công cộng

4. Học phí Trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2021 - 2022

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ (CTUMP) áp dụng mức học phí khác nhau cho từng ngành học. Hiện nay, trường thực hiện thu học phí theo quyết định 455/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ với mức 24.600.000 VNĐ/sinh viên/năm đối với sinh viên học theo chương trình đại trà.

Ngành học  Học phí năm học
Y khoa 24.600.000 đồng
Răng hàm mặt
Dược học
Y học cổ truyền
Y học dự phòng
Điều dưỡng
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
Hộ sinh
Kỹ thuật Hình ảnh y học
Y tế công cộng

 

Trong khoảng thời gian từ năm học 2021 - 2022 đến 2022 - 2023, mức học phí của Đại học Y Dược Cần Thơ đã có sự tăng từ 24,6 triệu lên đến 29 triệu đến 44 triệu đồng tùy thuộc vào từng ngành học. 

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2024

Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ năm 2022 cao nhất 25,6 điểm

Học phí 

Học phí Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022 - 2023 mới nhất

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá