Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 - 2024 mới nhất

1.2 K

Cập nhật học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Dự kiến học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 - 2024

Dưới đây là bảng học phí trường Đại học Nam Cần Thơ tính theo tín chỉ:

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ cho năm 2023 sẽ dao động từ 12.250.000 VNĐ/năm đến 35.700.000 VNĐ/năm tùy thuộc vào ngành học. Tuy nhiên, đây chỉ là số liệu tham khảo vì học phí chính xác ở Đại học Nam Cần Thơ sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ.

Nói chung, mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ là trung bình so với các trường đại học khác. Ngoài ra, trường cũng cung cấp nhiều học bổng và chương trình miễn giảm học phí nhằm hỗ trợ cho sinh viên.

B. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18  
2 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18  
3 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 24  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
5 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 24  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
7 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18  
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19.5  
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 18  
12 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 18  
14 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 18  
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
16 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18  
17 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 18  
18 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 18  
19 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D66 18  
20 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 18  
21 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18  
22 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 18  
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 18  
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C08; D07 18  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 18  
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; C08 18  
27 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
29 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 18  
30 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 18  
31 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18  
32 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 18  
33 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; A01; A02 18  
34 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 18  
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 18  
36 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
37 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D07; A02 18

3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   750  
2 7720201 Dược học   650  
3 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   550  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  

 

Đánh giá

0

0 đánh giá