Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ

Video giới thiệu Đại học Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
  • Mã trường: TCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2.
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: 0292.3832.663
  • Email: dhct@ctu.edu.vn
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất

A. DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 10.060

1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ 

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Ghi chú:

Mã tổ hợp:

A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; A07:T-Sử-Đ; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D09:T-Sử-A; D10:T-Đ-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK TDTT; T01: T-V-NK TDTT; T06: T-H-NK TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật; M01: V-Sử-NK GDMN; M06: V-T-NK GDMN; M11: V-A-NK GDMN. 

Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):

- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)

- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

B. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

I. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

1. TUYỂN THẲNG

1.1.  Đối tượng tuyển thẳng

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;

b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024;

c) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024;

d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024;

đ) Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024;

e) Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐHCT nhưng có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung đã được bảo lưu kết quả trúng tuyển, nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ;

g) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định có khả năng theo học một số ngành thuộc chương trình đại trà của Trường nhưng không có khả năng dự tuyển theo những phương thức tuyển sinh của Trường;

h) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

1.2. Danh mục ngành tuyển thẳng

a) Thí sinh là đối tượng được quy định tại điểm b mục 1.1 được tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn mà thí sinh đã đoạt giải hoặc được Bộ GDĐT cử tham gia.

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

b) Thí sinh là đối tượng được quy định tại điểm c hoặc điểm d mục 1.1 sẽ được tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với nội dung đề tài dự thi hoặc phù hợp với nghề đã dự thi của thí sinh (Xem Danh mục ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2024). Thí sinh liên hệ Phòng Đào tạo để được hướng dẫn và tư vấn chọn ngành phù hợp.

c) Thí sinh là đối tượng được quy định tại điểm đ mục 1.1 được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất (mã ngành 7140206).

đ) Thí sinh là đối tượng được quy định tại điểm e, điểm g hoặc điểm h mục 1.1 liên hệ Phòng Đào tạo để được hướng dẫn đăng ký và chọn ngành phù hợp.

Trường ĐHCT cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ I và học kỳ II, năm học 2024-2025 (6.000.000 đồng/1 học kỳ) cho những thí sinh tuyển thẳng thuộc đối tượng quy định tại điểm a, b, c, d, đ mục 1.1 sau khi nhập học.

Lưu ý: Những thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng vào ngành học theo danh mục tại điểm a hoặc điểm b mục 1.2 nếu không dùng quyền tuyển thẳng thì được ưu tiên xét tuyển vào ngành học khác do thí sinh chọn đăng ký (Xem mục 2).

2.   ƯU TIÊN XÉT TUYỂN

2.1. Đối tượng:

Thí sinh có đủ các điều kiện trên và thuộc các đối tượng sau được ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy:

a) Thí sinh là đối tượng được quy định tại điểm b, c, d, đ mục 1.1 được ưu tiên xét tuyển vào ngành học do thí sinh đăng ký xét tuyển (nếu không dùng quyền tuyển thẳng).

b) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

c) Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia dự tuyển vào ngành Giáo dục thể chất (mã ngành 7140206); thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Trường ĐHCT cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ I (6.000.000 đồng), năm học 2024-2025 cho những thí sinh được ưu tiên xét tuyển sau khi nhập học.

2.1. Điều kiện:

- Tốt nghiệp THPT trong năm 2024;

- Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển với bất kỳ phương thức xét tuyển nào.

II. Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Xét tuyển dựa vào điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp 3 môn thi ứng với ngành do thí sinh đăng ký.

- Điểm môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển do Trường ĐHCT tổ chức thi hoặc sử dụng kết quả thi do trường khác tổ chức thi.

- Không sử dụng điểm bảo lưu Kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2023 về trước.

- Không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ; không nhân hệ số môn thi.

- Không xét học lực, hạnh kiểm THPT (kể cả các ngành đào tạo giáo viên).

Ngành xét tuyển: tất cả các ngành chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao và chương trình đại trà. Chỉ tiêu xét tuyển: tối thiểu 50% tổng chỉ tiêu của ngành.

Đối tượng: 

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước.

+ Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng, đại học có nhu cầu học liên thông đại học.

Điều kiện ĐKXT: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2024 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi (thang điểm 10) của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Điều 7 của Quy chế tuyển sinh) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Không nhân hệ số môn thi.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Thí sinh được đăng ký không giới hạn số nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

+ Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

+ Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và gọi là điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.

- Thời gian ĐKXT: từ ngày 18/7 đến 17g00 ngày 30/72024, thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển (NVXT) không giới hạn số lần trên Cổng thông tin tuyển sinh chung của Bộ GDĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn

- Lệ phí: Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyết theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ ngày 31/7 đến 17g00 ngày 06/8/2024.

III. Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm) 

Nhận hồ sơ ĐKXT từ 02/05/2024 đến hết ngày 02/06/2024

Xét tuyển dựa vào Điểm trung bình môn 5 học kỳ (5 học kỳ: các học kỳ lớp 10, lớp 11 và  học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Điểm mỗi môn (gọi là Điểm M) để tính điểm xét tuyển được tính bằng trung bình cộng của điểm trung bình môn trong 5 học kỳ (làm tròn đến hai chữ số thập phân), công thức tính Điểm M như sau:

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Trong đó: ĐTBMHK  là Điểm trung bình môn học kỳ (HK1L10: Học kỳ 1 Lớp 10)

- Điểm môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển do Trường ĐHCT tổ chức thi hoặc sử dụng kết quả thi do trường khác tổ chức thi.

* Ngành xét tuyển

- Tất cả các ngành chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao và chương trình đại trà (trừ các ngành đào tạo giáo viên).

- Chỉ tiêu xét tuyển: tối đa 30% chỉ tiêu của ngành tương ứng.

* Đối tượng

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước.

+ Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng, đại học có nhu cầu học liên thông đại học.

* Điều kiện ĐKXT

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 18 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên, làm tròn đến hai chữ số thập phân), riêng môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên. Công thức như sau:

Tổng điểm 3 môn = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3  ≥  18

(Không xét học lực, hạnh kiểm)

* Điểm xét tuyển

Là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên (đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên quy định của Quy chế tuyển sinh). Không nhân hệ số và tính theo công thức:

ĐXT = (Điểm M1 +  Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên

* Nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh được đăng ký tối đa 05 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên. Xét theo điểm từ cao xuống thấp.

- Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và gọi là Điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.

- Đối với những ngành có chuyên ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học theo ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành theo học.

Ví dụ minh họa:  Một thí sinh chọn đăng ký 2 nguyện vọng (NV) như sau:

(1) ngành Kỹ thuật Xây dựng-CLC, chọn tổ hợp D07 (Toán, Hóa, Anh);

(2) ngành Kỹ thuật Cơ Khí, chọn tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) .

Thí sinh có điểm trung bình môn trong 5 học kỳ của mỗi môn ứng với tổ hợp xét tuyển và điểm mỗi môn (Điểm M) được tính như trong bảng sau:

Môn

Điểm trung bình môn học kỳ (ĐTBMHK)

Điểm mỗi môn (Điểm M)

HK1-L10

HK2-L10

HK1-L11

HK2-L11

HK1-L12

Toán

7,2

7,0

6,9

7,3

7,2

7,12

8,0

6,8

7,0

7,0

6,0

6,96

Hóa

6,4

6,5

6,5

6,5

7,0

6,58

Anh

4,0

4,0

4,5

4,3

4,5

4,26

 

Kiểm tra điều kiện đăng ký xét tuyển:

(1)  Ngành Kỹ thuật Xây dựng-CLC, tổ hợp D07:

Điểm MTOÁN +  Điểm MHÓA + Điểm MANH = 7,12 + 6,58 + 4,26 = 17,96 < 18 => Không đạt điều kiện => loại

(2)  Ngành Kỹ thuật Cơ khí, tổ hợp A00:

Điểm MTOÁN + Điểm M + Điểm MHÓA = 7,12 + 6,96 + 6,58 = 20,66 > 18 => Đạt điều kiện đăng ký xét tuyển, đưa vào danh sách xét tuyển ngành Kỹ thuật Cơ khí

Như vậy, thí sinh đăng ký 2 NV, nhưng chỉ có 1 NV đủ điều kiện để xét tuyển.

Tính Điểm xét tuyển: Giả sử thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên 01 (được +2đ) và khu vực ưu tiên là KV2-NT (được +0,5đ) thì ĐXT của thí sinh dùng để xét tuyển vào ngành Kỹ thuật Cơ khí là:   ĐXT = (7,12 + 6,96 + 6,58) + 2,0 + 0,5 = 23,16

* Thời gian và hồ sơ ĐKXT

Đăng ký xét tuyển dự kiến từ ngày 02/05/2024 đến 02/06/2024 theo quy trình như sau:

Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website https://xettuyen.ctu.edu.vn/  (để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ hướng dẫn trên hệ thống trước khi đăng ký).

Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và chắc chắn không còn chỉnh sửa, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);

- 01 bản photo Học bạ (không cần công chứng) hoặc bản gốc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 5 học kỳ xét);

- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

- Phí đăng ký: 30.000đ/ 1 nguyện vọng

Bước 3: Gửi hồ sơ về Trường ĐHCT 

Thí sinh chọn 1 trong 2 cách dưới đây để nộp hồ sơ xét tuyển cho Trường ĐHCT: 

CÁCH 1: Nộp trực tiếp tại PHÒNG ĐÀO TẠO

Địa chỉ: Khu II, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Thời gian nhận hồ sơ: dự kiến từ ngày 02/05/2024 đến 02/06/2024 (Kể cả Thứ 7 và Chủ nhật)

- Sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00

- Chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00

CÁCH 2:  Sử dụng dịch vụ GỬI HỒ SƠ XÉT TUYỂN CỦA BƯU ĐIỆN VIỆT NAM

1. Thí sinh mang đầy đủ hồ sơ xét tuyển đến Bưu cục giao dịch của BƯU ĐIỆN VIỆT NAM (hoặc điểm Bưu điện văn hóa xã) để gửi chuyển phát HSXT. Thí sinh có thể tra cứu tìm địa chỉ của bưu cục gần nơi ở của thí sinh tại website http://www.vnpost.vn/vi-vn/buu-cuc/tim-kiem

2. Khi hoàn tất thủ tục nhận, giao dịch viên ở Bưu cục sẽ giao cho thí sinh 01 Vận đơn, trên đó có Mã bưu gửi. Thí sinh phải giữ gìn cẩn thận Vận đơn này để đối chiếu khi cần thiết.

3. Một số lưu ý:

- Địa chỉ nơi nhận: PHÒNG ĐÀO TẠO – TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Khu II, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

- Ghi họ tên, số điện thoại di động, số CMND/CCCD/Mã định danh công dân của thí sinh ngoài bì thư để liên lạc khi cần thiết.

- Sau khi Trường ĐHCT nhận được Hồ sơ của thí sinh, Trường sẽ cập nhật tình trạng hồ sơ và thí sinh có thể kiểm tra được trong menu “Hồ sơ của tôi” trên hệ thống Đăng ký.

- Muốn biết hồ sơ của mình đã được vận chuyển đến Trường ĐHCT hay chưa, thí sinh có thể tra cứu bưu phẩm tại website http://www.vnpost.vn/  (sử dụng “Mã bưu gửi” trên Vận đơn để “Tra cứu - định vị” bưu phẩm)

IV. Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

Nhận hồ sơ ĐKXT từ 02/05/2024 đến hết ngày 02/06/2024

Xét tuyển dựa vào Điểm trung bình môn 6 học kỳ  của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Điểm mỗi môn (gọi là Điểm M) để tính điểm xét tuyển được tính bằng trung bình cộng của điểm trung bình môn trong 6 học kỳ (làm tròn đến hai chữ số thập phân), công thức tính Điểm M như sau:

 

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

Trong đó: ĐTBMHK  là Điểm trung bình môn học kỳ (HK1L10: Học kỳ 1 Lớp 10)

- Điểm môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển do Trường ĐHCT tổ chức thi hoặc sử dụng kết quả thi do trường khác tổ chức thi.

* Ngành xét tuyển

- 15 ngành đào tạo giáo viên

- Chỉ tiêu xét tuyển: tối đa 40% chỉ tiêu của ngành tương ứng.

* Đối tượng

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 về trước

+ Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng, đại học có nhu cầu học liên thông đại học.

* Điều kiện đăng ký xét tuyển

Thí sinh đạt điều kiện dưới đây được đăng ký xét tuyển

- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:

+ Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

+ Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).

- Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.

- Riêng môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên.

* Điểm xét tuyển

Là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên (đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh). Không nhân hệ số và tính theo công thức:

ĐXT = (ĐiểmM1 + ĐiểmM2 + ĐiểmM3) + Điểm ưu tiên

* Nguyên tắc xét tuyển

+ Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất). Đối với từng ngành, các thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên. Xét theo điểm từ cao xuống thấp.

+ Đối với mỗi thí sinh, tất cả các nguyện vọng đều được xét tuyển và chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.

+ Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành. Đây chính là điểm xét tuyển của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển và gọi là Điểm chuẩn trúng tuyển của ngành.

* Thời gian và hồ sơ ĐKXT

Đăng ký xét tuyển dự kiến từ ngày 02/05/2024 đến 02/06/2024 theo quy trình như sau:

Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website https://xettuyen.ctu.edu.vn/  (để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ các nội dung hướng dẫn trên hệ thống trước khi đăng ký).

Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và chắc chắn không còn chỉnh sửa, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);

- 01 bản photo Học bạ hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 6 học kỳ xét);

- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời

- Đối với thí sinh học lực trung bình đăng ký vào ngành Giáo dục thể chất: nếu là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế thì nộp thêm bản photo giấy chứng nhận có liên quan đến thành tích trên.

- Phí đăng ký: 30.000đ/ 1 nguyện vọng

Bước 3: Gửi hồ sơ về Trường ĐHCT 

Thí sinh chọn 1 trong 2 cách dưới đây để nộp hồ sơ xét tuyển cho Trường ĐHCT: 

CÁCH 1: Nộp trực tiếp tại PHÒNG ĐÀO TẠO

Địa chỉ: Khu II, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Thời gian nhận hồ sơ: dự kiến từ ngày 02/05/2024 đến 02/06/2024 (Kể cả Thứ 7 và Chủ nhật)

- Sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00

- Chiều từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00

CÁCH 2:  Sử dụng dịch vụ GỬI HỒ SƠ XÉT TUYỂN CỦA BƯU ĐIỆN VIỆT NAM

1. Thí sinh mang đầy đủ hồ sơ xét tuyển đến Bưu cục giao dịch của BƯU ĐIỆN VIỆT NAM (hoặc điểm Bưu điện văn hóa xã) để gửi chuyển phát HSXT. Thí sinh có thể tra cứu tìm địa chỉ của bưu cục gần nơi ở của thí sinh tại website http://www.vnpost.vn/vi-vn/buu-cuc/tim-kiem

2. Khi hoàn tất thủ tục nhận, giao dịch viên ở Bưu cục sẽ giao cho thí sinh 01 Vận đơn, trên đó có Mã bưu gửi. Thí sinh phải giữ gìn cẩn thận Vận đơn này để đối chiếu khi cần thiết.

3. Một số lưu ý:

- Địa chỉ nơi nhận: PHÒNG ĐÀO TẠO – TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Khu II, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

- Ghi họ tên, số điện thoại di động, số CMND của thí sinh ngoài bì thư để liên lạc khi cần thiết.

- Sau khi Trường ĐHCT nhận được Hồ sơ của thí sinh, Trường sẽ cập nhật tình trạng hồ sơ và thí sinh có thể kiểm tra được trong menu “Hồ sơ của tôi” trên hệ thống Đăng ký.

- Muốn biết hồ sơ của mình đã được vận chuyển đến Trường ĐHCT hay chưa, thí sinh có thể tra cứu bưu phẩm tại website http://www.vnpost.vn/  (sử dụng “Mã bưu gửi” trên Vận đơn để “Tra cứu - định vị” bưu phẩm)

V. Xét điểm thi V-SAT

Nhận hồ sơ ĐKXT từ 20/05/2024 đến hết ngày 15/06/2024

V-SAT là Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học do Trường ĐHCT hoặc trường đại học khác phối hợp với Bộ GD&ĐT tổ chức thi hàng năm.

- Xét tuyển dựa vào điểm thi V-SAT theo tổ hợp 3 môn thi ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển, sử dụng kết quả do Trường ĐHCT hoặc trường khác tổ chức thi.

- Thí sinh có thể sử dụng điểm thi V-SAT do Trường ĐHCT tổ chức thi hoặc do các trường đại học khác tổ chức thi (sẽ cập nhật danh sách trường sau).

Ngành xét tuyển: tất cả các ngành (trừ các ngành đào tạo giáo viên, Văn học và Báo chí). Xét tối đa 20% tổng chỉ tiêu.

Đối tượng:

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước;

+ Thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng, đại học có nhu cầu học liên thông trình độ đại học.

Điều kiện ĐKXT: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ứng với điểm thi V-SAT do Trường ĐHCT xác định và công bố sau, riêng môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Thời gian ĐKXT: dự kiến từ ngày 20/05/2024 đến 15/06/2024 (Hướng dẫn ĐKXT sau)

Lưu ý: Thí sinh phải đăng ký dự thi kỳ thi V-SAT để lấy điểm. Đăng ký tại https://vsat.ctu.edu.vn

VI. Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

- Tuyển chọn thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2, 3, 4 và 5; đã nhập học chính thức vào Trường ĐHCT có nhu cầu chuyển sang học ngành thuộc chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.

- Điều kiện ĐKXT: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành

- Thời gian ĐKXT: theo hướng dẫn của Trường ĐHCT khi làm thủ tục nhập học

VII. Về việc xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức năm 2024

1. ĐỐI TƯỢNG

a) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.

b) Thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 8)

2. ĐIỀU KIỆN VÀ NGUYÊN TẮC XÉT TUYỂN

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.

3. NGÀNH XÉT TUYỂN

Xét tuyển vào tất cả các ngành chương trình đào tạo đại trà tuyển sinh năm 2024 của Trường, trừ các ngành đào tạo giáo viên.

4. QUY ĐỊNH ĐÀO TẠO

Sau khi nhập học, những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 01 năm theo chương trình bổ sung kiến thức các môn văn hóa (Toán học, Ngữ văn, Tin học và Tiếng Anh) và phải đạt kết quả theo Quy định số 2734/QĐ-ĐHCT ngày 22/9/2020 của Hiệu trưởng Trường ĐHCT ban hành Quy định tổ chức đào tạo bổ sung kiến thức cho học sinh được xét tuyển thẳng (tham dự đầy đủ các kỳ kiểm tra và thi các môn học; điểm trung bình chung năm học đạt từ 5,0 điểm trở lên và điểm tổng kết môn học đạt trên 1,0 điểm; xếp loại rèn luyện cả năm đạt từ loại khá trở lên) mới được xét tuyển vào học chính thức chương trình đại học chính quy từ học kỳ I của năm học 2025-2026.

5. HỌC PHÍ

 - Học phí bổ sung kiến thức: 10.000.000đ/năm học hoặc 5.000.000đ/học kỳ.

 - Học phí đại học chính quy bằng mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 26.5  
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 21  
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 27.4  
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 25.75  
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 27.6  
6 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 26.6  
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 26.4  
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 26  
9 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 23  
10 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 27  
11 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 25.25  
12 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 24.8  
13 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 25.8  
14 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 23  
15 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 24.25  
16 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M06; M11 26.6  
17 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 28.6  
18 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.6  
19 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 27.2  
20 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 29.6  
21 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 27.6  
22 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 29.25  
23 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 29.5  
24 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 29.12  
25 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 28.4  
26 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 28.3  
27 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 28.1  
28 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14. D15 28.45  
29 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 26.25  
30 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 29.2  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. D01; D14; D15 27.7  
32 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.5  
33 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 18  
34 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 18  
35 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 27.1  
36 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 27.7  
37 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.75  
38 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 27.3  
39 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 27.7  
40 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 23  
41 7320104 Truyền thông da phương tiện A00; A01; D01 28.3  
42 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 27.6  
43 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 24.75  
44 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 28.3  
45 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 28.5  
46 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 28  
47 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 28.4  
48 7340301 Ke toán A00; A01; C02; D01 27.8  
49 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 27.85  
50 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 27.2  
51 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00; C00; D01; D03 25.5  
52 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 27.8  
53 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 24.5  
54 7420201 Công nghẹ sinh học A00; B00; B08; D07 27.25  
55 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01.B00; B08 25  
56 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26  
57 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 18.75  
58 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 26.5  
59 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 25.5  
60 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.25  
61 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dừ liệu A00; A01 27  
62 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.25  
63 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27  
64 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết ké vi mạch bân dẫn) A00; A01 27.9  
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.6  
66 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 26.2  
67 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.5  
68 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 27.7  
69 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A0 1; D01 26.9  
70 7510605 Logistics và Quản lý chuồi cung ứng A00; A0 1; D01 28.8  
71 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01 26.75  
72 7520114 Kỹ thuật cơ diện tử A00; A01 27.2  
73 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 27.6  
74 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.5  
75 7520207 Kỹ thuật điện từ - viễn thông A00; A01 ---  
76 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 27.5  
77 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa A00; A01 27.5  
78 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24.75  
79 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 18  
80 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18  
81 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 27.3  
82 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 23.25  
83 7540105 Công nghệ chế biến thủy sàn A00; A01; B00; D07 24.5  
84 7580101 Kiến trúc v00; V01; V02; V03 24  
85 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 22.25  
86 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26  
87 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18  
88 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 21  
89 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 18  
90 7620103 Khoa học đất (Quàn lý đát và công nghệ phân bón) A00; B00; B08; D07 18  
91 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 20  
92 7620109 Nông học B00; B08; D07 21.75  
93 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp câng nghệ cao. A02; B00; B08; D07 19.5  
94 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 24.25  
95 7620113 Công nghệ rau hoa quà và cảnh quan A00; B00; B08; D07 18  
96 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18  
97 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 25.5  
98 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18  
99 7620301 Nuôi trồng thủy sàn A00; B00; B08; D07 21.5  
100 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 19.75  
101 7620305 Quản lý thủy sàn A00; B00; B08; D07 21  
102 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 27.5  
103 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28.5  
104 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 27.5  
105 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 25.75  
106 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 27.5  
107 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.5  
108 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5  
109 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 25.5

3. Xét điểm kỳ thi V-SAT

a. Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

b. Chương trình đào tạo đại trà

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

B. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 21.7  
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15  
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24  
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 23.2  
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 24.2  
6 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 23.1  
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 22.95  
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 23.4  
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24.1  
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 21.5  
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.25  
12 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 22.1  
13 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20  
14 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20.6  
15 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 24.41  
16 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 26.86  
17 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 23.5  
18 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26.18  
19 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 23.25  
20 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 25.65  
21 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 25.76  
22 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 24.45  
23 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 26.63  
24 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; D14; D64 26.75  
25 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 26.23  
26 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.1  
27 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 23.1  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.25  
29 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 23.5  
30 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 21.75  
31 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.1  
32 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 24.16  
33 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.26  
34 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.85  
35 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.1  
36 7310630 Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00; D01; D14; D15 24.63  
37 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00; D01; D14; D15 22  
38 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 21.5  
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.8  
40 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.35  
41 734010111 Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 23  
42 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 25.35  
43 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 25.1  
44 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.61  
45 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25  
46 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 24.76  
47 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 24.58  
48 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 25.1  
49 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00; C00; D01; D03 22.5  
50 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 25.85  
51 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 23.3  
52 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 23.64  
53 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 21.75  
54 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.15  
55 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 20  
56 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 22.85  
57 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 22.4  
58 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.4  
59 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 22.85  
60 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.8  
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 22.65  
62 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 22.8  
63 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.16  
64 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 23.25  
65 7480202 An toàn thông tin A00; A01 23.6  
66 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.95  
67 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23.61  
68 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 24.75  
69 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. A00; A01 23.33  
70 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 23.1  
71 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 22.75  
72 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 22.15  
73 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 23.3  
74 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 21.35  
75 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20.2  
76 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18  
77 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 23.83  
78 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22  
79 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 21.25  
80 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18  
81 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 18  
82 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.5  
83 7580202 Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy A00; A01 15.45  
84 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 21.6  
85 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 20  
86 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. A00; B00; B08; D07 15  
87 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15  
88 7620109 Nông học B00; B08; D07 15  
89 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15  
90 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 18.55  
91 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15  
92 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15  
93 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 22.35  
94 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 17  
95 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 16.75  
96 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
97 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
98 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 23.7  
99 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.5  
100 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24  
101 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 19.8  
102 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.05  
103 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 20.45

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 21.5 Chương trình chất lượng cao
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 27 Chương trình chất lượng cao
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 27.5 Chương trình chất lượng cao
6 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 27.5 Chương trình chất lượng cao
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 28 Chương trình chất lượng cao
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 24.25 Chương trình chất lượng cao
12 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
13 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 24.75 Chương trình chất lượng cao
14 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 28.2  
15 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.5  
16 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 24.5  
17 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 29.25  
18 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 27.25  
19 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 28.75  
20 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 29.1  
21 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 28.5  
22 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 27.8  
23 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 27.65  
24 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 27.25  
25 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 28  
26 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22  
27 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01; D14; D15 27.6  
28 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 26.25  
29 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 25.25  
30 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 26  
31 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.75  
32 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 27.75  
33 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 26.7  
34 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.75  
35 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00; D01; D14; D15 27.25  
36 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 2  
37 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 23.25  
38 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28  
39 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 28  
40 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 25.75  
41 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 28.5  
42 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 28.5  
43 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 27.75  
44 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 28.25  
45 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 28  
46 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 27.25  
47 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật tư pháp, A00; C00; D01; D03 26.75  
48 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính A00; C00; D01; D03 26.25  
49 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 27.5  
50 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 25  
51 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 27.75  
52 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 25  
53 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26.25  
54 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 23  
55 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 26  
56 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 24.5  
57 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.25  
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 27.25  
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.5  
60 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27.5  
61 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 27.25  
62 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29  
63 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 26.75  
64 7480202 An toàn thông tin A00; A01 28.25  
65 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 27.75  
66 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 27  
67 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 28.5  
68 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00; A01 27  
69 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 26.5  
70 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.75  
71 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 26.75  
72 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01 27.5  
73 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24.75  
74 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 23.25  
75 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 24.5  
76 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 27.5  
77 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22.75  
78 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 22.25  
79 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 21.5  
80 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 21  
81 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26.25  
82 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 21  
83 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 23.5  
84 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 20  
85 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00; B00; B08; D07 21  
86 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 18  
87 7620109 Nông học B00; B08; D07 18  
88 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02; B00; B08; D07 20  
89 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 21.25  
90 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 21  
91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18  
92 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 22.5  
93 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18  
94 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 21  
95 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 18  
96 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 18  
97 7640101 Thú y B00; A02; D07; B08 27.25  
98 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28  
99 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 27.5  
100 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24  
101 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5  
102 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 24

C. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00;C01;D01;D03 23.9  
2 7140204 Giáo dục công dân C00;C19;D14;D15 26  
3 7140206 Giáo dục thể chất T00;T01;T06 20.25  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B08;D07 26  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 22.5  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;D29 25.3  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D24 25.5  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 23.9  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 26.5  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D14;D64 27  
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;D15;D44 26.25  
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15 25.75  
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D14;D64 22  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. D01;D14;D15 26  
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01;D14;D15 24.75  
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 23  
17 7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 25.5  
18 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 25  
19 7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 24.4  
20 7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 25.75  
21 7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 25.75  
22 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00;D01;D14;D15 26  
23 7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00;D01;D14;D15 25  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 24.75  
25 7320201 Thông tin - thư viện A01;D01;D03;D29 20  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 24.75  
27 7340101H Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 23  
28 7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 25.25  
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 24.5  
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 24.25  
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C02;D01 25  
32 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 25  
33 7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 24  
34 7380101 Luật; 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. A00;C00;D01;D03 25.75  
35 7380101H Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính A00;C00;D01;D03 25.15  
36 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 22.75  
37 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 23.5  
38 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 23  
39 7440112 Hóa học A00;B00;C02;D07 22.5  
40 7440301 Khoa học môi trường A00;A02;B00;D07 20  
41 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;A02;B00 22.75  
42 7460201 Thống kê A00;A01;A02;B00 21  
43 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 25.4  
44 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 24.25  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 26.3  
46 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 24.75  
47 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 24.5  
48 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 26.5  
49 7480201H Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) A00;A01 24  
50 7480202 An toàn thông tin A00;A01 24.75  
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 23.5  
52 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 23.25  
53 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 25  
54 7520103 Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô. A00;A01 23.8  
55 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 23  
56 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 23.7  
57 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 23.4  
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 24.25  
59 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 23  
60 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 20.75  
61 7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02;C01 23.5  
62 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 23.5  
63 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 19  
64 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 17.75  
65 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 22.7  
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 20  
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 20  
68 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;B08;D07 16.75  
69 7620103 Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón A00;B00;B08;D07 15.5  
70 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;B08 15.75  
71 7620109 Nông học B00;B08;D07 15.25  
72 7620110 Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. A02;B00;B08;D07 15  
73 7620112 Bảo vệ thực vật B00;B08;D07 16  
74 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;B08;D07 15.25  
75 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 15.25  
76 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 16  
77 7620115H Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 15.75  
78 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B08;D07 16  
79 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;B08;D07 15.5  
80 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;B08;D07 16  
81 7640101 Thú y A02;B00;B08;D07 21.6  
82 7720203 Hóa dược A00;B00;C02;D07 24.9  
83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 24.4  
84 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 17.5  
85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 16.25  
86 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 16.25  
87 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;B08;D07 20  
88 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;B08;D07 15.25  
89 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 24.5  
90 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01;D01;D07 21.75  
91 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 23.75  
92 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 21.5  
93 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) A01;D01;D07 23.75  
94 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 24.5  
95 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;B08;D07 19.25  
96 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 21.5  
97 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;B08;D07 19.25  
98 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 20  
99 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01;D01;D07 20.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;B08;D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;B08;D07 20.5 Chương trình chất lượng cao
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 26 Chương trình chất lượng cao
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01;D01;D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 27.75 Chương trình chất lượng cao
6 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01;D01;D07 24.75 Chương trình chất lượng cao
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01;D01;D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 27.75 Chương trình chất lượng cao
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;B08;D07 23 Chương trình chất lượng cao
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 21.75 Chương trình chất lượng cao
12 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;B08;D07 25.5 Chương trình chất lượng cao
13 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 23.5 Chương trình chất lượng cao
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01;D14;D15 28.25  
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01;D14;D15 25.5  
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 24.5  
17 7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 25  
18 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 26.75  
19 7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 28.25  
20 7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 25  
21 7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 26.5  
22 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00;D01;D14;D15 27.75  
23 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00;D01;D14;D15 25  
24 7320201 Thông tin - thư viện A01;D01;D03;D29 22  
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 28.5  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 29  
27 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 26  
28 7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 29.25  
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 29.25  
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 28.75  
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C02;D01 29.25  
32 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 28.75  
33 7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 28  
34 7380101 Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, A00;C00;D01;D03 27.75  
35 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính A00;C00;D01;D03 25.5  
36 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 22  
37 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 28  
38 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 22  
39 7440112 Hóa học A00;B00;C02;D07 26.5  
40 7440301 Khoa học môi trường A00;A02;B00;D07 22.5  
41 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;A02;B00 25.5  
42 7460201 Thống kê A00;A01;A02;B00 19.5  
43 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 28.5  
44 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 27.5  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 28.75  
46 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 27.5  
47 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 27.25  
48 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 29.25  
49 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00;A01 26.75  
50 7480202 An toàn thông tin A00;A01 28  
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 28  
52 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 27.75  
53 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 29  
54 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00;A01 27.5  
55 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 27  
56 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 26.75  
57 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 26.25  
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A01 27.75  
59 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 23  
60 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 22  
61 7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02;C01 21  
62 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 28.25  
63 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 23.75  
64 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 26.25  
65 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 26.75  
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 19.5  
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 24.25  
68 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;B08;D07 19.5  
69 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00;B00;B08;D07 19.5  
70 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;B08 23.75  
71 7620109 Nông học B00;B08;D07 24  
72 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02;B00;B08;D07 22.25  
73 7620112 Bảo vệ thực vật B00;B08;D07 25.5  
74 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;B08;D07 19.5  
75 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 19.5  
76 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 26  
77 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 19.5  
78 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B08;D07 25  
79 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;B08;D07 22.75  
80 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;B08;D07 24  
81 7640101 Thú y B00;A02;D07;B08 28  
82 7720203 Hóa dược A00;B00;C02;D07 28.75  
83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 28.25  
84 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 25.75  
85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 25.25  
86 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 26.25

D. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C01;D01;D03 27.75  
2 7140204 Giáo dục Công dân C00;C19;D14;D15 25.25  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D08;D07 29.25  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 24  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;D29 27.75  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D24 29  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;D08 25  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 27.75  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D14;D64 26  
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;D15;D44 26  
11 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15 28  
12 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D14;D64 24.25  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15 27.75  
14 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01;D14;D15 26  
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 24  
16 7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 24  
17 7229030 Văn học C00;D14;D15 25.75  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 28.25  
19 7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 26  
20 7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 26.25  
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 27.25  
22 7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) C00;D01;D14;D15 24.75  
23 7320201 Thông tin - thư viện A01;D01;D03;D29 21.5  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 28.75  
25 7340101H Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 26.25  
26 7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 29  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 29  
28 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 28.25  
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C02;D01 28.75  
30 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 28.5  
31 7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 27.5  
32 7380101 Luật A00;C00;D01;D03 27.25  
33 7380101H Luật (học tại Khu Hòa An) A00;C00;D01;D03 25.75  
34 7420101 Sinh học B00;D08 19.5  
35 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D08;D07 25.75  
36 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 19.5  
37 7440112 Hóa học A00;B00;D07 21.5  
38 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07 19.5  
39 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;B00 22  
40 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 27  
41 7480102 Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu A00;A01 25.25  
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 27.5  
43 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 25.75  
44 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 24.5  
45 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 28.5  
46 7480201H Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) A00;A01 24.25  
47 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 26  
48 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 26.75  
49 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01 26.75  
50 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 25.5  
51 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 25.25  
52 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 23.5  
53 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A01 26  
54 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 20.75  
55 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 19.5  
56 7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02 19.5  
57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 28  
58 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 19.5  
59 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 24.25  
60 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 25.25  
61 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 19.5  
62 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 21.25  
63 7620103 Khoa học đất A00;B00;d08;D07 19.5  
64 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;D08 20  
65 7620109 Nông học B00;D08;D07 21.75  
66 7620110 Khoa học cây trồng A02;B00;D08;D07 19.5  
67 7620112 Bảo vệ thực vật B00;D08;D07 23  
68 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;D08;D07 19.5  
69 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 19.5  
70 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 26  
71 7620115H Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 22  
72 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D08;D07 22.5  
73 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;D08;D07 19.5  
74 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;D08;D07 19.5  
75 7640101 Thú y A00;B00;D08;D07 27.75  
76 7720203 Hóa dược A00;B00;D07 28  
77 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 28  
78 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 23  
79 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 24.5  
80 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 25.25  
81 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;D08;D07 21  
82 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;D08;D07 19.5  
83 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 26.25  
84 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 27  
85 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 26.25  
86 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 25.75  
87 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;D08;D07 19.5  
88 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 22  
89 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 19.5  
90 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;D08;D07 24.25

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 25  
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 22.75  
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 19.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 26.5  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, DO7 20.5  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 21  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22.75  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 24  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 23.75  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 24.25  
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 21  
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 26  
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 23  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 26.75 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Phiên dịch- Biên dịch Tiếng Anh
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 19.5  
16 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 19.5  
17 7229030 Văn học C00, D14, D15 23.75  
18 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 26.75  
19 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 24  
20 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 25  
21 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 26.25  
22 7320201 Thông tin-thư viện A01, D01, D03, D29 19.5  
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 28  
24 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 27.75  
25 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 28.25  
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 27  
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C02, D01 27.5  
28 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 27.5  
29 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 26  
30 7380101 Luật A00, C00, D01, D03 26.25  
31 7420101 Sinh học B00, D08 19.5  
32 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, D07, D08 24  
33 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 19.5  
34 7440112 Hóa học A00, B00, D07 19.5  
35 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 19.5  
36 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 19.5  
37 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24  
38 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 20  
39 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 25.5  
40 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 21  
41 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 21  
42 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 27.5  
43 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 22.25  
44 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25  
45 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 25.25  
46 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24  
47 7520201 Kỹ thuật điên A00, A01, D07 23.5  
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 20  
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25  
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 19.5  
51 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 19.5  
52 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 19.5  
53 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 26.5  
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 19.5  
55 7540105 Công nghệ chế biến rau thủy sản A00, A01, B00, D07 22  
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 24.5  
57 7580202 Kỹ tuật xây dựng công trình thủy A00, A01 19.5  
58 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 19.5  
59 7620103 Khoa học đất A00,B00, D07, D08 19.5  
60 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 19.5  
61 7620109 Nông học B00, D07, D08 19.5  
62 7620110 Khoa học cây trồng A02,B00, D07, D08 19.5  
63 7620112 Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 20  
64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00,B00, D07, D08 19.5  
65 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 23  
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
67 7620302 Bệnh học thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
68 7620305 Quản lý thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
69 7640101 Thú y A00,B00, D07, D08 26  
70 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 27.75  
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 27.25  
72 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 19.5  
73 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 19.5  
74 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 20.5  
75 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 19.5  
76 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 19.5  
77 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 23  
78 7340120C kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 24  
79 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 21  
80 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 22.25  
81 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 19.5  
82 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 19.75  
83 7520201C Kỹ thuật điện(CTCLC) A01, D01, D07 19.5  
84 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 19.75  
85 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 21.75  
86 7310630H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 21.5 chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch
87 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 20  
88 7380101H Luật A00, C00, D01, D03 21.5 chuyên ngành Luật Hành chính
89 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 19.5  
90 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19.5  
91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19.5  
92 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19.5

E. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 22.25  
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 21  
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 17.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 24  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 18.5  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 18.5  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22.25  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 18.5  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 22.5  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 19  
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00 C04, D15, D44 22.25  
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 23.75  
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 18.5  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01, D14, D15 24.5  
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 17  
16 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 22  
17 7229030 Văn học C00, D14, D15 22  
18 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 24.5  
19 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 24  
20 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 24  
21 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 24.5  
22 7320201 Thông tin - thư viện A01, D01, D03, D29 18.5  
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 25.25  
24 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 25  
25 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 25.75  
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 24.75  
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C02, D01 24.75  
28 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 25  
29 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 24  
30 7380101 Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp. A00, C00, D01, D03 24.5  
31 7420101 Sinh học B00, D08 15  
32 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 21  
33 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 15  
34 7440112 Hóa học A00, B00, D07 15  
35 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 15  
36 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 15  
37 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 21  
38 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 16.5  
39 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 22.5  
40 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 19  
41 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 16.5  
42 7480201 Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng A00, A01 24.25  
43 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 19  
44 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 22.5  
45 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô. A00, A01 23.25  
46 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 21.5  
47 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 20  
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01 16.5  
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01 21.5  
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 15  
51 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 15  
52 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 15  
53 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 23.5  
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 15  
55 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 17  
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 21  
57 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15  
58 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15  
59 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00, B00, D07, D08 15  
60 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 15  
61 7620109 Nông học B00, D07,D08 15  
62 7620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) A02, B00, D07, D08 15  
63 7620112 Bảo vệ thực vật B00,D07, D08 16  
64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07,D08 15  
65 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 22.5  
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 16  
67 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, D08 15  
68 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, D07, D08 15  
69 7640101 Thú y A02, B00, D07, D08 22.25  
70 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 24.75  
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 24.25  
72 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 18  
73 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 21.5  
74 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 18  
75 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 16  
76 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 15  
77 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 20.5  
78 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 23  
79 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 21  
80 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 20  
81 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 16  
82 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 15  
83 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D01, D07 15  
84 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 15.25  
85 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 22.25 Học tại Khu Hòa An
86 7310630H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 22.5 Học tại Khu Hòa An
87 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 22.75 Học tại Khu Hòa An
88 7380101H Luật- Chuyên ngành Luật Hành chính A00, C00, D01, D03 22.5 Học tại Khu Hòa An
89 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 18 Học tại Khu Hòa An
90 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15 Học tại Khu Hòa An
91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 15 Học tại Khu Hòa An
92 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 15.75 Học tại Khu Hòa An

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 25  
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 22.75  
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 19.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 26.5  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, DO7 20.5  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 21  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22.75  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 24  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 23.75  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 24.25  
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 21  
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 26  
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 23  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 26.75 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Phiên dịch- Biên dịch Tiếng Anh
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 19.5  
16 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 19.5  
17 7229030 Văn học C00, D14, D15 23.75  
18 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 26.75  
19 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 24  
20 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 25  
21 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 26.25  
22 7320201 Thông tin-thư viện A01, D01, D03, D29 19.5  
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 28  
24 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 27.75  
25 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 28.25  
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 27  
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C02, D01 27.5  
28 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 27.5  
29 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 26  
30 7380101 Luật A00, C00, D01, D03 26.25  
31 7420101 Sinh học B00, D08 19.5  
32 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, D07, D08 24  
33 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 19.5  
34 7440112 Hóa học A00, B00, D07 19.5  
35 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 19.5  
36 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 19.5  
37 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24  
38 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 20  
39 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 25.5  
40 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 21  
41 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 21  
42 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 27.5  
43 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 22.25  
44 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25  
45 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 25.25  
46 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24  
47 7520201 Kỹ thuật điên A00, A01, D07 23.5  
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 20  
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25  
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 19.5  
51 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 19.5  
52 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 19.5  
53 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 26.5  
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 19.5  
55 7540105 Công nghệ chế biến rau thủy sản A00, A01, B00, D07 22  
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 24.5  
57 7580202 Kỹ tuật xây dựng công trình thủy A00, A01 19.5  
58 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 19.5  
59 7620103 Khoa học đất A00,B00, D07, D08 19.5  
60 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 19.5  
61 7620109 Nông học B00, D07, D08 19.5  
62 7620110 Khoa học cây trồng A02,B00, D07, D08 19.5  
63 7620112 Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 20  
64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00,B00, D07, D08 19.5  
65 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 23  
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
67 7620302 Bệnh học thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
68 7620305 Quản lý thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
69 7640101 Thú y A00,B00, D07, D08 26  
70 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 27.75  
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 27.25  
72 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 19.5  
73 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 19.5  
74 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 20.5  
75 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 19.5  
76 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 19.5  
77 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 23  
78 7340120C kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 24  
79 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 21  
80 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 22.25  
81 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 19.5  
82 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 19.75  
83 7520201C Kỹ thuật điện(CTCLC) A01, D01, D07 19.5  
84 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 19.75  
85 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 21.75  
86 7310630H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 21.5 chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch
87 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 20  
88 7380101H Luật A00, C00, D01, D03 21.5 chuyên ngành Luật Hành chính
89 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 19.5  
90 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19.5  
91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19.5  
92 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19.5

Học phí

A. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 - 2025

Mức học phí học kỳ II năm học 2023-2024 và học kỳ I năm học 2024-2025 là430.000 đồng/tín chỉ. Đối với những lớp có số lượng sinh viên dưới 25 sinh viên sẽ có thỏa thuận nhân hệ số điều chỉnh mức học phi nhưng không quá 1,5 mức học phí hệ từ xa. - - Mức học phí theo năm học: 23.340.000 đồng.

B. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2023 - 2024

Trường Đại học Cần Thơ vừa thông báo mức học phí năm học 2023 – 2024. Theo đó, học phí bình quân năm học 2023 – 2024 từ 16.920.000 – 20.745.000 đồng. Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình đại trà sẽ phải đóng từ 11.000.000 – 14.000.000 VNĐ/năm học.

C. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023

Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học). Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2022-2023 (đơn vị: triệu VNĐ)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

2

7140204

Giáo dục Công dân

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

3

7140206

Giáo dục Thể chất

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

4

7140209

Sư phạm Toán học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

5

7140210

Sư phạm Tin học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

6

7140211

Sư phạm Vật lý

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

7

7140212

Sư phạm Hóa học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

8

7140213

Sư phạm Sinh học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

11

7140219

Sư phạm Địa lý

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

14

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

15

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

16

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

18

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

20

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

21

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

22

7380101

Luật, 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật thương mại;
- Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

23

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

24

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

25

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

26

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14.2

27

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

28

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14.2

29

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

30

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

31

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

32

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

33

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

34

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

35

7480106

Kỹ thuật máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

36

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

37

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

38

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

39

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

40

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

41

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

42

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

43

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

44

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

45

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

46

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

47

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

48

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

49

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

50

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

51

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

52

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

53

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

54

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

55

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

56

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

57

7620103

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

58

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

59

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

60

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

61

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

62

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

63

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

64

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

65

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

67

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

68

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

69

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

15.2

70

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

19.5

71

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

72

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

73

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

74

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

75

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

76

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

77

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

78

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

79

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

80

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

81

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

82

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

83

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

84

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

85

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

86

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Cần Thơ năm 2024

1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ 

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí trường Đại học Cần Thơ năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Cần Thơ năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá