A. Dự kiến học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 - 2025
Mức học phí học kỳ II năm học 2023-2024 và học kỳ I năm học 2024-2025 là 430.000 đồng/tín chỉ. Đối với những lớp có số lượng sinh viên dưới 25 sinh viên sẽ có thỏa thuận nhân hệ số điều chỉnh mức học phi nhưng không quá 1,5 mức học phí hệ từ xa. - - Mức học phí theo năm học: 23.340.000 đồng.
B. Dự kiến học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 - 2024
Dưới đây là bảng học phí trường Đại học Nam Cần Thơ tính theo tín chỉ:
Mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ cho năm 2023 sẽ dao động từ 12.250.000 VNĐ/năm đến 35.700.000 VNĐ/năm tùy thuộc vào ngành học. Tuy nhiên, đây chỉ là số liệu tham khảo vì học phí chính xác ở Đại học Nam Cần Thơ sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ.
Nói chung, mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ là trung bình so với các trường đại học khác. Ngoài ra, trường cũng cung cấp nhiều học bổng và chương trình miễn giảm học phí nhằm hỗ trợ cho sinh viên.
C. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 - 2023
- Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Tương ứng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 150.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.
- Dưới đây là bảng học phí dự kiến của chúng tôi dành cho năm học 2022:
Ngành học
|
Học phí (VNĐ/ tín chỉ)
|
Dược học
|
1.125.000
|
Xét nghiệm y học
|
595.000
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
992.000
|
Kế toán
|
386.000
|
Tài chính – Ngân hàng
|
386.000
|
Quản trị kinh doanh
|
386.000
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
386.000
|
Luật kinh tế
|
386.000
|
Luật
|
408.000
|
Quan hệ công chúng (PR)
|
441.000
|
Bất động sản
|
441.000
|
Kiến trúc
|
496.000
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
386.000
|
Quản lý đất đai
|
386.000
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
386.000
|
Kỹ thuật môi trường
|
386.000
|
Công nghệ thông tin
|
386.000
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
386.000
|
Công nghệ thực phẩm
|
441.000
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
739.000
|
D. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021 - 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:
Ngành học
|
Học phí (VNĐ/ tín chỉ)
|
Dược học
|
1.071.000
|
Xét nghiệm y học
|
567.000
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
945.000
|
Kế toán
|
368.000
|
Tài chính – Ngân hàng
|
368.000
|
Quản trị kinh doanh
|
368.000
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
368.000
|
Luật kinh tế
|
368.000
|
Luật
|
389.000
|
Quan hệ công chúng (PR)
|
420.000
|
Bất động sản
|
420.000
|
Kiến trúc
|
473.000
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
368.000
|
Quản lý đất đai
|
368.000
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
368.000
|
Kỹ thuật môi trường
|
368.000
|
Công nghệ thông tin
|
368.000
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
368.000
|
Công nghệ thực phẩm
|
420.000
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
704.000
|
E. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020 - 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học phí như sau:
Ngành học
|
Học phí (VNĐ/ tín chỉ)
|
Dược học
|
1.020.000
|
Xét nghiệm y học
|
540.000
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
900.000
|
Kế toán
|
350.000
|
Tài chính – Ngân hàng
|
350.000
|
Quản trị kinh doanh
|
350.000
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
350.000
|
Luật kinh tế
|
350.000
|
Luật
|
370.000
|
Quan hệ công chúng (PR)
|
400.000
|
Bất động sản
|
400.000
|
Kiến trúc
|
450.000
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
350.000
|
Quản lý đất đai
|
350.000
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
350.000
|
Kỹ thuật môi trường
|
350.000
|
Công nghệ thông tin
|
350.000
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
350.000
|
Công nghệ thực phẩm
|
400.000
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
670.000
|