Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 - 2023 mới nhất

531

Cập nhật học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 - 2023 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 - 2023

- Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Tương ứng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 150.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.

- Dưới đây là bảng học phí dự kiến của chúng tôi dành cho năm học 2022:

Ngành học

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Dược học

1.125.000

Xét nghiệm y học

595.000

Kỹ thuật hình ảnh y học

992.000

Kế toán

386.000

Tài chính – Ngân hàng

386.000

Quản trị kinh doanh

386.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

386.000

Luật kinh tế

386.000

Luật

408.000

Quan hệ công chúng (PR)

441.000

Bất động sản

441.000

Kiến trúc

496.000

Kỹ thuật công trình xây dựng

386.000

Quản lý đất đai

386.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

386.000

Kỹ thuật môi trường

386.000

Công nghệ thông tin

386.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

386.000

Công nghệ thực phẩm

441.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

739.000

B. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 22  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 20  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;A02;D07 25  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 19  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 22  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 21  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 18  
8 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 22  
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 21  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 19  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 18  
12 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 16  
13 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 23  
14 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 21  
15 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 18  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 18  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 19  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 16  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 20  
21 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 16  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 21  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
25 7310109 Kinh tế số A00;A01;C04;D01 16  
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 16  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 16  
28 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 16  
29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 16  
30 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
31 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 16  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 16  
33 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 16  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 16  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 26  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 26  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;A02;D07 25.5  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 25.5  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 25  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 25  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 24.5  
8 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 24  
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 24  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 24  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 24  
12 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 24  
13 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 23  
14 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 23  
15 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 23  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 22  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 21.5  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 21  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 21  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 20  
21 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 20  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19.5  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
25 7310109 Kinh tế số A00;A01;C04;D01 18  
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 18  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 18  
28 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 18  
29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 18  
30 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
31 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 18  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 18  
33 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 18  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 18

3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   700  
2 7720201 Dược học   650  
3 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học   620  
4 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   620

 

Đánh giá

0

0 đánh giá