Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 74 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp | Chân trời sáng tạo

41

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 74 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp chi tiết sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 74 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Thực hành 3: Thực hiện theo mẫu.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Thực hành 4: Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

a) Có ........................... đồng.                     b) Có ............................. đồng.

Lời giải

a) Có 460 000 đồng.                                    b) Có 727 000 đồng.

Giải thích

a) Hình a) có số tiền là:

200 000 + 100 000 × 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)

b) Hình b) có số tiền là:

500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Luyện tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.

a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996

b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012.

Lời giải

a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996

Đọc số:

699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.

699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.

b) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.

Đọc số:

700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.

700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Luyện tập 2: Số?

a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ......................................

b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số .......................................

c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số ........................................

d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số .............................................../span>

Lời giải

a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số 705 003

b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số 500 602

c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số 34 060

d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số 200 005

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Luyện tập 3: Số?

Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .......; .......; .......

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .......; .......; .......

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .......; .......

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .......; .......; .......

Lời giải

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: 786

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: 830

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: 64

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: 173

  

a) 871 634 = ..........................................................................

b) 240 907 = ..........................................................................

c) 505 050 = ..........................................................................

Lời giải

a) 871 634 = 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4

b) 240 907 = 200 000 + 40 000 + 900 + 7

c) 505 050 = 500 000 + 5 000 + 50

Lý thuyết Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

 

Viết số: 112 738

Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám

Viết số thành tổng theo các hàng:

112 738 = 100 000 + 10 000 + 2 000 + 700 + 30 + 8

Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị

Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn

Đánh giá

0

0 đánh giá