Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384

150

Với giải Luyện tập 6 trang 75 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75 Luyện tập 6: Đúng ghi Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp, sai ghi Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384. 

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000. 

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ. 

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn. 

Lời giải

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp.  

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ. Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.  Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Lý thuyết Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

 

Viết số: 112 738

Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám

Viết số thành tổng theo các hàng:

112 738 = 100 000 + 10 000 + 2 000 + 700 + 30 + 8

Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị

Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn

Đánh giá

0

0 đánh giá