Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000

96

Với giải Thực hành 2 trang 73 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73 Thực hành 2: Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.

........................; .......................; .......................; .......................; .......................;

........................; .......................; .......................; .......................

Lời giải

100 000; 200 000; 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000; 900 000.

100 000: Một trăm nghìn

200 000: Hai trăm nghìn

300 000: Ba trăm nghìn

400 000: Bốn trăm nghìn

500 000: Năm trăm nghìn

600 000: Sáu trăm nghìn

700 000: Bảy trăm nghìn

800 000: Tám trăm nghìn

900 000: Chín trăm nghìn

Lý thuyết Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

 

Viết số: 112 738

Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám

Viết số thành tổng theo các hàng:

112 738 = 100 000 + 10 000 + 2 000 + 700 + 30 + 8

Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị

Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn

Đánh giá

0

0 đánh giá