Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số. 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996

89

Với giải Luyện tập 1 trang 74 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Luyện tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.

a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996

b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012.

Lời giải

a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996

Đọc số:

699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.

699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.

b) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.

Đọc số:

700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.

700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một

Lý thuyết Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

 

Viết số: 112 738

Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám

Viết số thành tổng theo các hàng:

112 738 = 100 000 + 10 000 + 2 000 + 700 + 30 + 8

Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị

Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn

Đánh giá

0

0 đánh giá