Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất
* Đối với chương trình cử nhân chính quy
ĐVT: triệu đồng
Nhóm | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 | Năm học 2027-2028 |
Nhóm 1 bao gồm các chuyên ngành: Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Luật kinh doanh, Luật học, Kinh tế chính trị, Hành chính công, Tài chính công, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê Kinh tế - Xã hội, Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh, Công nghệ tài chính; Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị sự kiện. |
22,50 | 22,50 | 27,50 | 29,50 |
Nhóm 2 bao gồm các chuyên ngành: Quản trị khách sạn, Kế toán, Kiểm toán, Ngoại thương, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Marketing số, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị chuỗi cung ứng và logistics, Kinh doanh số, Tài chính doanh nghiệp, Quản trị tài chính, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Quản trị kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử. |
22,50 | 27,50 | 29,50 | 31,50 |
Chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh (Kinh doanh quốc tế, Marketing số) |
38,00 | 40,00 | 42,00 | 44,00 |
Chương trình chính quy đại trà giảng dạy 50% bằng tiếng Anh | 31,50 | 34,00 | 36,50 | 39,00 |
* Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế
Học phí cho thời gian học tại Việt Nam và nước ngoài như sau:
Khoản mục | Đối với thời gian học tại Việt Nam | Đối với thời gian học ở nước ngoài | |
Học phí | 50.000.000đ/năm học | Theo quy định của trường đối tác |
B. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng sẽ có mức học phí là19.055.000 đồng/năm
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 26.75 | |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01 | 26 | |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01 | 26 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 28 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01 | 27.5 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 28 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 26.75 | |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01 | 27 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 26.5 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 26.75 | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27 | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 26 | |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 27.5 | |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 27.75 | |
17 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01 | 27.5 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 26.25 | |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 26 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 830 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 900 | ||
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 | ||
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 850 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 850 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 830 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 800 | ||
8 | 7340302 | Kiềm toán | 830 | ||
9 | 7340404 | Quàn trị nhân lực | 830 | ||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quàn lý | 800 | ||
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 850 | ||
12 | 7380101 | Luật | 800 | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 830 | ||
14 | 7310101 | Kinh tế | 800 | ||
15 | 7310205 | Quàn lý nhà nước | 800 | ||
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 800 | ||
17 | 7810103 | Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | ||
18 | 7810201 | Quàn trị khách sạn | 800 | ||
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 850 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 26.75 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất