Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024
Đang cập nhật ....
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 28 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01 | 27 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 27.75 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 26.75 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 26.5 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 26.75 | |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 26.25 | |
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01 | 27 | |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 27 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 27.5 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 26.75 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01 | 26 | |
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01 | 26 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 26.25 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 26 | |
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01 | 27 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | 800 | ||
2 | 7310107 | Thông kê kinh tế | 800 | ||
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 810 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 830 | ||
5 | 7340115 | Marketing | 900 | ||
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 920 | ||
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 850 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 850 | ||
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 830 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 800 | ||
11 | 7340302 | Kiểm toán | 830 | ||
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 830 | ||
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 800 | ||
14 | 7340420 | Khoa học dữ liệu | 850 | ||
15 | 7380101 | Luật | 800 | ||
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 830 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | ||
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 800 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 26.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 26.75 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất