Học phí Đại học Cần Thơ năm 2024 - 2025 mới nhất

367

Học phí Đại học Cần Thơ năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Cần Thơ năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Cần Thơ năm 2024 - 2025 mới nhất

Mức học phí học kỳ II năm học 2023-2024 và học kỳ I năm học 2024-2025 là430.000 đồng/tín chỉ. Đối với những lớp có số lượng sinh viên dưới 25 sinh viên sẽ có thỏa thuận nhân hệ số điều chỉnh mức học phi nhưng không quá 1,5 mức học phí hệ từ xa. - - Mức học phí theo năm học: 23.340.000 đồng.

B. Học phí Đại học Cần Thơ năm 2023 - 2024 

Trường Đại học Cần Thơ vừa thông báo mức học phí năm học 2023 – 2024. Theo đó, học phí bình quân năm học 2023 – 2024 từ 16.920.000 – 20.745.000 đồng. Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình đại trà sẽ phải đóng từ 11.000.000 – 14.000.000 VNĐ/năm học.

C. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 26.5  
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 21  
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 27.4  
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 25.75  
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 27.6  
6 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 26.6  
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 26.4  
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 26  
9 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 23  
10 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 27  
11 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 25.25  
12 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 24.8  
13 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 25.8  
14 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 23  
15 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 24.25  
16 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M06; M11 26.6  
17 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 28.6  
18 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.6  
19 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 27.2  
20 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 29.6  
21 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 27.6  
22 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 29.25  
23 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 29.5  
24 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 29.12  
25 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 28.4  
26 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 28.3  
27 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 28.1  
28 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14. D15 28.45  
29 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 26.25  
30 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 29.2  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. D01; D14; D15 27.7  
32 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.5  
33 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 18  
34 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 18  
35 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 27.1  
36 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 27.7  
37 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.75  
38 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 27.3  
39 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 27.7  
40 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 23  
41 7320104 Truyền thông da phương tiện A00; A01; D01 28.3  
42 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 27.6  
43 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 24.75  
44 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 28.3  
45 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 28.5  
46 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 28  
47 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 28.4  
48 7340301 Ke toán A00; A01; C02; D01 27.8  
49 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 27.85  
50 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 27.2  
51 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00; C00; D01; D03 25.5  
52 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 27.8  
53 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 24.5  
54 7420201 Công nghẹ sinh học A00; B00; B08; D07 27.25  
55 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01.B00; B08 25  
56 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26  
57 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 18.75  
58 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 26.5  
59 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 25.5  
60 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.25  
61 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dừ liệu A00; A01 27  
62 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.25  
63 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27  
64 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết ké vi mạch bân dẫn) A00; A01 27.9  
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.6  
66 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 26.2  
67 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.5  
68 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 27.7  
69 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A0 1; D01 26.9  
70 7510605 Logistics và Quản lý chuồi cung ứng A00; A0 1; D01 28.8  
71 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) A00; A01 26.75  
72 7520114 Kỹ thuật cơ diện tử A00; A01 27.2  
73 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 27.6  
74 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.5  
75 7520207 Kỹ thuật điện từ - viễn thông A00; A01 ---  
76 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 27.5  
77 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự dộng hóa A00; A01 27.5  
78 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24.75  
79 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 18  
80 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18  
81 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 27.3  
82 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 23.25  
83 7540105 Công nghệ chế biến thủy sàn A00; A01; B00; D07 24.5  
84 7580101 Kiến trúc v00; V01; V02; V03 24  
85 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 22.25  
86 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26  
87 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18  
88 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 21  
89 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 18  
90 7620103 Khoa học đất (Quàn lý đát và công nghệ phân bón) A00; B00; B08; D07 18  
91 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 20  
92 7620109 Nông học B00; B08; D07 21.75  
93 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp câng nghệ cao. A02; B00; B08; D07 19.5  
94 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 24.25  
95 7620113 Công nghệ rau hoa quà và cảnh quan A00; B00; B08; D07 18  
96 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18  
97 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 25.5  
98 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18  
99 7620301 Nuôi trồng thủy sàn A00; B00; B08; D07 21.5  
100 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 19.75  
101 7620305 Quản lý thủy sàn A00; B00; B08; D07 21  
102 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 27.5  
103 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28.5  
104 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 27.5  
105 7810101H Du lịch (Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 25.75  
106 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 27.5  
107 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.5  
108 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5  
109 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 25.5

3. Xét điểm kỳ thi V-SAT

a. Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

b. Chương trình đào tạo đại trà

Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đánh giá

0

0 đánh giá