Cập nhật điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 3 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 3 năm gần đây
A. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2023 - 2024
Trường Đại học Cần Thơ vừa thông báo mức học phí năm học 2023 – 2024. Theo đó, học phí bình quân năm học 2023 – 2024 từ 16.920.000 – 20.745.000 đồng. Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình đại trà sẽ phải đóng từ 11.000.000 – 14.000.000 VNĐ/năm học.
B. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023
Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học). Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:
|
STT |
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành tuyển sinh |
Khối ngành |
Danh hiệu và |
Học phí bình quân năm học 2022-2023 (đơn vị: triệu VNĐ) |
|
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
15 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
16 |
7340115 |
Marketing |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
17 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
18 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
20 |
7340301 |
Kế toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
21 |
7340302 |
Kiểm toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
22 |
7380101 |
Luật, 3 chuyên ngành: |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
23 |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
24 |
7420101 |
Sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
|
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
|
26 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
14.2 |
|
27 |
7440112 |
Hóa học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
|
28 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
14.2 |
|
29 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
|
30 |
7460201 |
Thống kê |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
|
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
32 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
33 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
34 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
35 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
37 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
38 |
7480202 |
An toàn thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
39 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
40 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
41 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
|
42 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
43 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
44 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
45 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
46 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
47 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
48 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
49 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
|
50 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
51 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
52 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
53 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
54 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
55 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
56 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
57 |
7620103 |
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
58 |
7620105 |
Chăn nuôi |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
59 |
7620109 |
Nông học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
60 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
61 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
62 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
63 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
|
64 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
|
65 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
|
66 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
67 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
68 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
69 |
7640101 |
Thú y |
V |
Bác sĩ thú y; 5 năm |
15.2 |
|
70 |
7720203 |
Hóa dược |
VI |
Cử nhân; 4 năm |
19.5 |
|
71 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
72 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
73 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
74 |
7229001 |
Triết học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
75 |
7229030 |
Văn học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
76 |
7310101 |
Kinh tế |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
77 |
7310201 |
Chính trị học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
78 |
7310301 |
Xã hội học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
79 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
80 |
7310630H |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
81 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
|
82 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
83 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
84 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
|
85 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
86 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |