Tài liệu chuyên đề Một số yếu tố thống kê Toán lớp 7 gồm lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Toán lớp 7.
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán lớp 7 word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chuyên đề Một số yếu tố thống kê
A. PHƯƠNG PHÁP
* Để thuận tỉện trong việc mô tả và xử lí, người ta thường phải phân loại dữ liệu
Dữ liệu định lượng được biểu diễn bằng những số thực
Dữ liệu định tính được biểu diễn bằng từ nằm giữa hai điểmũ̃, chữ cái, kí hiệu...
* Để đảm bảo tính hợp lí, dữ liệu cần phải đáp ứng các tỉêu chí toán học đơn giản. Chẳng hạn như:
+ Tổng tỉ lệ phần trăm của tất cả các thành phần phải bằng 100%
+ Số lượng của bộ phận phải nhỏ hon số lượng của toàn thể;...
+ Phải có tính đại diện đối với vẫn đề cần thống kê.
B. BÀI TẬP MẪU CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài tập mẫu 1: Kết quả thống kê về sở thích học Toán của 12 bạn học sinh trong tổ của lớp 7A cho biết ở bảng sau:
STT |
Tuổi |
Giới tính |
Sở thích |
1 |
12 |
Nam |
Rất thích |
2 |
13 |
Nam |
Thích |
3 |
13 |
Nam |
Thích |
4 |
14 |
Nữ |
Không thích |
5 |
12 |
Nữ |
Thích |
6 |
12 |
Nữ |
Không thích |
7 |
13 |
Nam |
Rất thích |
8 |
14 |
Nam |
Rất thích |
9 |
12 |
Nữ |
Thích |
10 |
13 |
Nam |
Không thích |
11 |
13 |
Nữ |
Rất thích |
12 |
14 |
Nam |
Rất thích |
Dựa vào bảng thông kê trên em hãy cho biết
a. Có bao nhiêu bạn được tham gia khảo sát
b. Các loại mức độ thể hiện sự yêu thích môn Toán của tổ trên
c. Độ tuổi được khảo sát trung bình của các bạn được điều tra
d. Dữ liệu nào là định tính, dữ liệu nào là định lượng.
Hướng dẫn giải
a. Có 12 bạn được tham gia khảo sát
b. Các loại mức độ thể hiện yêu thích môn Toán của tổ: Rãt thích, Thích, Không thích
c. Độ tuổi được khảo sát trung bình của các bạn được điều tra là: 12 đến 14
d. Dữ liệu định tính là : Rã̂t thích, Thích, Không thích
Dữ liệu định lượng là : 12;13;14
Bài tập mẫu 2: Phân loại các dãy dữ liệu sau dựa trên tỉêu chí định lượng và định tính
a. Thời gian hoàn thành bài tập(tính bằng phút)của học sinh trong lần kiểm tra bài tập là: 9;10;11;12;13;…
b. Các môn thi học kì 1 gồm: Toán, Văn, Ngoại Ngữ; Vật lí;…
c. Các bộ sách giáo khoa được sử dụng gồm: Cánh Diều; Kết nối tri thức; Chân trời sáng tạo.
d. Số học sinh vắng trong các tuần là: 5;7;9;0;3;…
Hướng dẫn giải
a. Thời gian hoàn thành bài tập (tính bằng phút) của học sinh trong lần kiểm tra bài tập là: 9;10;11;12;13;... là dữ liệu định lượng
b. Các môn thi học kì 1 gồm: Toán, Văn, Ngoại Ngư; Vật lí;... là dữ liệu định tính
c. Các bộ sách giáo khoa được sử dụng gồm: Cánh Diều; Kết nỗi tri thức; Chân trời sáng tạo;...dữ liệu định tính
d. Số học sinh vắng trong các tuần là: 5;7;9;0;3;... là dữ liệu định lượng
Bài tập mẫu 3: Mẹ bạn An đưa cho bạn 150.000 đồng để đi chợ. Sau khi đi chợ về bạn thống kê số tỉền đi chợ của bạn ở bảng sau:
Thống kê tỉền đi chợ của bạn An |
||
Loại đã mua |
Số tỉền(đồng) |
Tỉ lệ phần trăm |
Rau củ quả |
30.000 | 30% |
Thịt Cá |
100.000 |
70% |
Gia vị |
20.000 | 20% |
Tổng |
150.000 | 120% |
Em hãy xét tính hợp lý bảng thống kê của bảng trên.
Hướng dẫn giải
Bảng thống kê của bạn An chưa hợp lý ở chổ cộng các tỉ lệ phân trăm trong bản bằng 120% vượt quá 100%.
Bài tập mẫu 4: Trong đợt tổng kết cuối năm lớp 6 về kết quả học lực của 40 học sinh trong lớp. Bạn lớp trưởng nộp cho cô chủ nhiệm bảng thống kê sau:
Thống kê xếp loại học lực |
||
Xếp loại |
Số bạn |
Tỉ lệ phần trăm |
Giỏi |
5 |
11% |
Khá |
20 |
50% |
Trung Bình |
12 |
35% |
Yếu |
4 |
8% |
Tổng |
40 |
104% |
Em hãy xét tính hợp lý bảng thống kê của bảng trên.
Hướng dẫn giải
Bảng số liệu thống kê của bạn lớp trưởng chưa hợp lí ở chổ:
- Tổng số bạn được thống kê trong lớp: 5 + 20 + 12 + 4 = 41> 40 sĩ số của lớp.
- Tổng tỉ lệ phần trăm lớn hơn 100%.
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1: Tuổi của các bạn đến dự sinh nhật của bạn Nam được ghi lại như sau:
12 |
11 |
11 |
12 |
12 |
10 |
15 |
11 |
12 |
12 |
14 |
14 |
Ta lập được bảng thống kê nào?
Số kí lô gam quả cam bán được trong mùa hè vừa qua của 6 cửa hàng được biểu diễn trong biểu đồ sau:
Dùng thông tỉn thu được trong biểu đồ tranh ở trên để trả lời các câu hỏi từ câu 2 đến câu 6
Câu 2: Cửa hàng Tươi Ngon bán được bao nhiêu kg cam?
A. 500kg
B. 350kg
C. 75kg
D. 750kg
Câu 3: Cửa hàng Hoa Quả Sạch bán được bao nhiêu kg cam?
A. 400kg
B. 600kg
C. 750kg
D. 350kg
Câu 4: Cửa bàng bán được nhiều kg cam nhất là:
A. Bốn Mùa
B. Cam Vinh
C. Tươi Ngon
D. Cô Thúy
Câu 5: Tổng số kg cam của cửa hàng Bốn Mùa và Cô Thúy là:
A. 850kg
B. 900kg
C. 800kg
D. 950kg
Câu 6: Chọn câu sai:
A. Cửa hàng Cam Vinh bán được ít hơn cửa hàng Tươi ngon 150kg cam.
B. Cửa hàng Bốn Mùa bán được nhiều hơn cửa hàng Bà Tám 50kg cam.
C. Cửa hàng Hoa Quả Sạch bán ít hơn cửa hàng Cô Thúy 50kg cam.
D. Cửa hàng Cô Thúy bán được ít cam nhất.
Câu 7: Em hãy quan sát biểu đồ sau và trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 12
Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ lớp 6/1 đăng kí tham gia một số môn thể thao mà Đội đề ra: Bơi lội, cầu lông, đá cầu. Mỗi học sinh phải đăng kí một môn thể thao.
Môn thể thao có nhiều học sinh đăng kí nhất:
A. Bơi lội
B. Cầu lông
C. Đá cầu
D. Đá cầu và cầu lông
Câu 8: Số học sinh nam lớp 6/1 là:
A. 20
B. 22
C. 42
D. 18
Câu 9: Số học sinh nữ lớp 6/1 là:
A. 20
B. 22
C. 42
D. 18
Câu 10: Số học sinh lớp 6/1 là:
A. 20
B. 22
C. 42
D. 18
Câu 11: Số học sinh đăng kí môn cầu lông là:
A. 13
B. 20
C. 9
D. 9
Câu 12: Số học sinh đăng kí môn đá cầu là:
A. 6
B. 3
C. 9
D. 18
Câu 13: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Chiều cao của các học sinh lớp 6/2
B. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của Tuấn
C. Cân nặng của trẻ sơ sinh
D. Số học sinh được hạnh kiểm tốt của lớp 6/2
Câu 14: Thân nhiệt (độ C) của bệnh nhân A trong 10 tỉếng theo dõi được ghi lại trong bảng sau:
Có bao nhiêu giá trị trong bảng dữ liệu trên vi phạm tỉêu chí đánh giá? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 |
Câu 15: Danh sách đội học sinh dự thi văn nghệ của lớp 6/3
Thông tỉn không hợp lí vi phạm tỉêu chí đánh giá nào? A. Đúng định dạng B. Nằm trong phạm vi dự kiến C. Không vi phạm D. Đúng định dạng và nằm trong phạm vi dự kiến. |
................................
................................
................................