Chuyên đề Số thực | Toán lớp 7

Tài liệu chuyên đề Số thực Toán lớp 7 gồm lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Toán lớp 7

Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán lớp 7 word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Chuyên đề Số thực

Chủ đề 1: SỐ VÔ TỈ- CĂN BẬC HAI

Dạng 1: NHẬN BIẾT MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC TẬP HỢP SỐ

A. PHƯƠNG PHÁP

1. Số vô tỉ

Số vô tỉ là số có thể viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I

2. Khái niệm căn bậc hai

- Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho .x2 =a..

- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đỗi nhau, số dương kí hiệu là a, sô âm -a.

- Số 0 chi có một căn bậc hai là chính nó.

- Số âm không có căn bậc hai.

B. BÀI TẬP MẪU CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài tập mẫu 1:  Điền dấu Chuyên đề Số thực lớp 7 vào ô trống:

Chuyên đề Số thực lớp 7

Hướng dẫn giải

Chuyên đề Số thực lớp 7

Bài tập mẫu 2: Điền dấu Chuyên đề Số thực lớp 7 vào ô trống:

Chuyên đề Số thực lớp 7

Hướng dẫn giải

Chuyên đề Số thực lớp 7

C. BÀI  TẬP LUYỆN TẬP CÓ ĐÁP ÁN

 Bài tập 1: Điền dấu Chuyên đề Số thực lớp 7 vào ô trống:

Chuyên đề Số thực lớp 7

Bài tập 2: Điền dấu Chuyên đề Số thực lớp 7 vào ô trống:

Chuyên đề Số thực lớp 7

D. HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP SỐ

Bài tập 1:

Chuyên đề Số thực lớp 7

Bài tập 2:

Chuyên đề Số thực lớp 7

Dạng 2. TÌM CĂN BẬC HAI CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC VÀ TÌM MỘT SỐ BIẾT CĂN BẬC HAI CỦA NÓ

A. PHƯƠNG PHÁP

Để tìm căn bậc hai của một số cho trước ta cần:

- Sử dụng định nghĩa căn bậc hai.

- Chú ý: Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau, số âm không có căn bậc hai.

Khi viết a ta phải có a0 và a0.

- Để tìm một số biết căn bậc hai của nó ta chú ý:

Nêu x=a (a0) thì x = a2.

B. BÀI TẬP MẪU CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài tập mẫu 1: Tìm các căn bậc hai của 3; 16.

Hướng dẫn giải

Căn bậc hai của 3 là ±3; căn bậc hai của 16 là ±4.

Bài tập mẫu 2:  Tìm các căn bậc hai của 5; 25.

Hướng dẫn giải

Căn bậc hai của 5 là ±5; căn bậc hai của 25 là ±5.

Bài tập mẫu 3:  Điền số thích hợp vào ô trống:

Chuyên đề Số thực lớp 7

Hướng dẫn giải

Chuyên đề Số thực lớp 7

Bài tập mẫu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Chuyên đề Số thực lớp 7

Hướng dẫn giải

Chuyên đề Số thực lớp 7

C. BÀI  TẬP LUYỆN TẬP CÓ ĐÁP ÁN

Bài tập 1: Tìm các căn bậc hai của

a. 11

b. 196

c. 31

d. 289

Bài tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Chuyên đề Số thực lớp 7

Bài tập 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Chuyên đề Số thực lớp 7

D. HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP SỐ

Bài tập 1: Tìm các căn bậc hai của

Chuyên đề Số thực lớp 7

Bài tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Chuyên đề Số thực lớp 7

Bài tập 3: Điền số thích hợp vào ô trông:

Chuyên đề Số thực lớp 7

Dạng 3. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

A. PHƯƠNG PHÁP

Thực hiện đúng thứ tự phép tính, chú ý sử dụng tính chất các phép tính để tinh hợp lí

B. BÀI TẬP MẪU CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài tập mẫu 1:  Tính giá trị các biểu thức :

Chuyên đề Số thực lớp 7

Hướng dẫn giải

Chuyên đề Số thực lớp 7

Bài tập mẫu 2:  Tính giá trị các biểu thức :

Chuyên đề Số thực lớp 7

Hướng dẫn giải

Chuyên đề Số thực lớp 7

Bài tập mẫu 3:  Tính giá trị các biểu thức :

Chuyên đề Số thực lớp 7

Hướng dẫn giải

Chuyên đề Số thực lớp 7

Bài tập mẫu 4: Thực hiện các phép tính

Chuyên đề Số thực lớp 7

Hướng dẫn giải

Chuyên đề Số thực lớp 7

C. BÀI  TẬP LUYỆN TẬP CÓ ĐÁP ÁN

 Bài tập 1: Thực hiện các phép tính

Chuyên đề Số thực lớp 7

Bài tập 2: Thực hiện các phép tính

Chuyên đề Số thực lớp 7

D. HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP SỐ

Bài tập 1:

a. 27 b. 25c. 319 d. 11399

Bài tập 2:

a. -12 b. -85 c. -10071053 d. 436

Dạng 4. TÌM X

A. PHƯƠNG PHÁP

Ta sử dụng tính chất: Với a0 thì Chuyên đề Số thực lớp 7.

B. BÀI TẬP MẪU CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài tập mẫu 1: Tìm x, biết:

Chuyên đề Số thực lớp 7

Hướng dẫn giải

a. Ta có xx-4=0. Nên x=0 hoặc x-4=0.

Từ đó tìm được x0;16.

b. Ta có: 35x-120=1920

TH1: 35x-120=1920, tìm được x =259

TH2: 35x-120=-1920, tìm được x=-32 <0 (ktm)

Vậy: x=259 là giá trị cần tìm.

................................

................................

................................

Đánh giá

0

0 đánh giá