Với lời giải Toán 8 trang 95 Tập 2 chi tiết trong Bài tập cuối chương 8 sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Giải Toán 8 Bài tập cuối chương 8
Bài 6 trang 95 Toán 8 Tập 2: Cho ∆ABC ᔕ ∆A’B’C’ với tỉ số đồng dạng k.
a) Gọi AM, AM’ lần lượt là các đường trung tuyến của ∆ABC và ∆A’B’C’. Chứng minh ∆ABM ᔕ ∆A’B’M’ và
b) Gọi AD, AD’ lần lượt là các đường phân giác của ∆ABC và ∆A’B’C’.
Chứng minh ∆ABD ᔕ ∆A’B’D’ và
c) Gọi AH, AH’ lần lượt là các đường cao của các tam giác nhọn ABC, A’B’C’. Chứng minh ∆ABH ᔕ ∆A’B’H’ và
Lời giải:
Vì ∆ABC ᔕ ∆A’B’C’với tỉ số đồng dạng k nên ta có:
và
a) Vì M, M’ lần lượt là trung điểm của BC, B’C’ nên và
Suy ra
Xét ∆ABM và ∆A’B’M’ có: và
Suy ra ∆ABM ᔕ ∆A’B’M’ (c.g.c)
Do đó (tỉ số đồng dạng).
b) Vì AD, AD’ lần lượt là các đường phân giác của tam giác ABC, A’B’C’ nên và
Mà nên
Xét ∆ABD và ∆A’B’D’ có: và
Do đó ∆ABD ᔕ ∆A’B’D’ (g.g)
Suy ra (tỉ số đồng dạng).
c) Vì AH, AH’ lần lượt là các đường cao của tam giác ABC, A’B’C’ nên
Xét ∆ABH và ∆A’B’H’ có: và
Do đó ∆ABH ᔕ ∆A’B’H’ (g.g)
Suy ra (tỉ số đồng dạng).
Bài 7 trang 95 Toán 8 Tập 2: Tính các độ dài x, y, z, t ở các hình 104a, 104b, 104c:
Lời giải:
+ Xét hình 104a:
Theo hình vẽ ta có: mà hai góc ở vị trí đồng vị suy ra MN // BC.
Xét ∆ABC với MN // BC, ta có (định lí Thalès)
Hay nên
Vậy x = 4.
+ Xét hình 104b:
Theo hình vẽ ta có: mà hai góc ở vị trí so le trong nên GH // EF.
Xét ∆DEF với GH // EF, ta có (hệ quả của định lí Thalès)
Hay
Suy ra và
Vậy y = 3 và z = 2,6.
+ Xét hình 104c:
Theo hình vẽ ta có: nên IK là đường phân giác của góc JIL.
Xét ∆IJL có IK là đường phân giác của góc JIL nên (tính chất đường phân giác)
Hay suy ra
Vậy t = 2.
Bài 8 trang 95 Toán 8 Tập 2: Cho Hình 105. Chứng minh:
a) ∆HAB ᔕ ∆HBC;
b) HB = HD = 6 cm.
Lời giải:
a) Xét ∆HAB và ∆HBC có:
(cùng phụ với góc
Suy ra ∆HAB ᔕ ∆HBC (g.g)
b) Do ∆HAB ᔕ ∆HBC (câu a) nên (tỉ số đồng dạng)
Suy ra HB2 = HA.HC = 4 . 9 = 36
Do đó HB = 6 cm.
Xét ∆HAD và ∆HDC có
(cùng phụ với góc
Do đó ∆HAD ᔕ ∆HDC (g.g)
Suy ra (tỉ số đồng dạng)
Nên HD2 = HA.HC = 4 . 9 = 36
Do đó HD = 6 (cm).
Vậy HB = HD = 6 cm.
Bài 9 trang 95 Toán 8 Tập 2: Cho Hình 106. Chứng minh:
a) AH2 = AB.AI = AC.AK;
b)
Lời giải:
a) Xét ∆AHI và ∆ABH có:
là góc chung
Suy ra ∆AHI ᔕ ∆ABH (g.g)
Do đó (tỉ số đồng dạng)
Nên AH2 = AB.AI (1)
Xét ∆AHK và ∆ACH có:
là góc chung
Suy ra ∆AHK ᔕ ∆ACH (g.g)
Do đó (tỉ số đồng dạng)
Nên AH2 = AC.AK (2)
Từ (1) và (2), suy ra AH2 = AB.AI = AC.AK.
b) Ta có: AB.AI = AC.AK (câu a) suy ra
Xét ∆AIK và ∆ACB có:
là góc chung; .
Suy ra ∆AIK ᔕ ∆ACB (c.g.c)
Do đó (hai góc tương ứng).
Vậy
Xem thêm các lời giải bài tập Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 1 trang 94 Toán 8 Tập 2: Cho ∆DEG ᔕ ∆MNP, ...
Bài 2 trang 94 Toán 8 Tập 2: Cho ∆DEG ᔕ ∆MNP, DE = 2 cm, DG = 4 cm, MN = 4 cm, NP = 6 cm...
Bài 6 trang 95 Toán 8 Tập 2: Cho ∆ABC ᔕ ∆A’B’C’ với tỉ số đồng dạng k...
Bài 7 trang 95 Toán 8 Tập 2: Tính các độ dài x, y, z, t ở các hình 104a, 104b, 104c:...
Bài 8 trang 95 Toán 8 Tập 2: Cho Hình 105. Chứng minh:...
Bài 9 trang 95 Toán 8 Tập 2: Cho Hình 106. Chứng minh:...
Bài 11 trang 96 Toán 8 Tập 2: Cho Hình 107. Chứng minh:...
Bài 13 trang 96 Toán 8 Tập 2: Cho Hình 109. Hình nào đồng dạng phối cảnh với:...
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 8: Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác