Giải SBT Toán 11 trang 79 Tập 2 Cánh diều

186

Với lời giải SBT Toán 11 trang 79 Tập 2 chi tiết trong Bài tập cuối chương 7 sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 7

Bài 40 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2Cho hàm số fx=1ax+b. Khi đó, f’(x) bằng:

A. 1ax+b2.

B. 1ax+b2.

C. aax+b2.

D. -aax+b2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có f'x=ax+b'ax+b2=aax+b2.

Bài 41 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2Cho hàm số f(x) = sinax. Khi đó, f’(x) bằng:

A. cosax.

B. –cosax.

C. acosax.

D. acosx.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có f’(x) = (sinax)’ = (ax)’.cosax = acosax.

Bài 42 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2Cho hàm số f(x) = cotax. Khi đó, f’(x) bằng:

A. asin2ax.

B. asin2ax.

C. 1sin2ax.

D. 1sin2ax.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có f'x=cotax'=ax'sin2ax=asin2ax.

Bài 43 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2Cho hàm số f(x) = loga(bx). Khi đó, f’(x) bằng:

A. 1bx.

B. 1ax.

C. 1xlna.

D. 1xlnb.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có f'x=logabx'=bx'bxlna=bbxlna=1xlna.

Bài 44 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2Cho hàm số f(x) = eax. Khi đó, f’’(x) bằng:

A. eax.

B. a2eax.

C. a2ex.

D. e2ax.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Xét hàm số f(x) = eax. Ta có:

f’(x) = (eax)’ = (ax)’.eax = a.eax.

f’’(x) =(a.eax)’ = a.(ax)’.eax = a.a.eax = a2.eax.

Bài 45 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x4 tại điểm M(2; 16) bằng:

A. 48.

B. 8.

C. 1.

D. 32.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có: f′(x) = 4x3

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x4 tại điểm M(2;16) bằng:

= f′(2) = 4.23 = 4.8 = 32.

Bài 46 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:

a) y = (2x2 + 1)3; b) y = sin3xcos2x – sin2xcos3x;

c) y=tanx+tan2x1tanxtan2x; d) y=e3x+12x1.

Lời giải:

a) y’ = [(2x2 + 1)3]’ = 3.(2x2 + 1)2.(2x2 + 1)’

= 3 . (2x2 + 1)2 . 4x = 12x(2x2 + 1)2.

b) Ta có: y = sin3xcos2x – sin2xcos3x = sin(3x – 2x) = sinx.

Do đó y’ = (sinx)’ = cosx.

c) Ta có: y=tanx+tan2x1tanxtan2x=tanx+2x=tan3x

y'=tan3x'=3x'cos23x=3cos23x

d) y'=e3x+12x1'=e3x+1'2x12x1'e3x+12x12

=3e3x+12x12x1ln2e3x+12x12

=e3x+12x13ln22x12=e3x+13ln22x1

=ee3x3ln22x2=2e3ln2e32x.

Bài 47 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2Cho hàm số f(x) = ln(4x + 3). Tính f’(x) và f’’(x) tại điểm x0 = 1

Lời giải:

Xét hàm số f(x) = ln(4x + 3). Ta có:

• f'x=ln4x+3'=44x+3.

Do đó f'1=44.1+3=47.

• f''x=44x+3'=44x'4x+32=444x+32=164x+32.

Do đó f''1=1641+32=1672=1649.

Bài 48 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2Cho hàm số fx=13x312x212x.

a) Tìm f’(x) và giải bất phương trình f’(x) > 0.

b) Tìm f’’(x) và giải phương trình f’’(x) = 0.

Lời giải:

a) Xét hàm số hàm số fx=13x312x212x. Ta có:

f'x=13x312x212x'=x2x12.

Khi đó f'x>0x2x12>0x4x+3>0x>4x<3

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = (–∞; –3) ∪ (4; +∞).

b) Với f’(x) = x2 – x – 12, ta có:

f’’(x) = (x2 – x – 12)’ = 2x – 1.

Khi đó f''x=02x1=0x=12.

Vậy phương trình có nghiệm là: x=12.

Bài 49 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2Cho hàm số fx=2x3x+4 có đồ thị (C)

a) Tìm đạo hàm của hàm số.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng –3.

c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1.

Lời giải:

a) Xét hàm số fx=2x3x+4. Ta có:

f'x=2x3x+4'=2x+42x31x+42=11x+42.

b) Với x = –3 ta có y=2333+4=91=9 và  f'3=113+42=11.

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng –3 là:

y = f’(–3)[x – (–3)] + f(–3)

Hay y = 11.(x + 3) – 9, tức là y = 11x + 24.

c) Gọi M(x0; 1) là tiếp điểm của đồ thị (C) có tung độ bằng 1.

Khi đó  2x03x0+4=12x03=x0+4x0=7. Suy ra M(7; 1).

Với x0 = 7, ta có  f'7=117+42=111.

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1 là:

y = f’(7).(x – 7) + 1

Hay y=111x7+1, tức là y=111x+411.

Đánh giá

0

0 đánh giá