Với lời giải SBT Toán 11 trang 79 Tập 2 chi tiết trong Bài tập cuối chương 7 sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 7
Bài 40 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số Khi đó, f’(x) bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có
Bài 41 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số f(x) = sinax. Khi đó, f’(x) bằng:
A. cosax.
B. –cosax.
C. acosax.
D. acosx.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có f’(x) = (sinax)’ = (ax)’.cosax = acosax.
Bài 42 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số f(x) = cotax. Khi đó, f’(x) bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có
Bài 43 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số f(x) = loga(bx). Khi đó, f’(x) bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có
Bài 44 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số f(x) = eax. Khi đó, f’’(x) bằng:
A. eax.
B. a2eax.
C. a2ex.
D. e2ax.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xét hàm số f(x) = eax. Ta có:
f’(x) = (eax)’ = (ax)’.eax = a.eax.
f’’(x) =(a.eax)’ = a.(ax)’.eax = a.a.eax = a2.eax.
A. 48.
B. 8.
C. 1.
D. 32.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có: f′(x) = 4x3
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x4 tại điểm M(2;16) bằng:
k = f′(2) = 4.23 = 4.8 = 32.
Bài 46 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) y = (2x2 + 1)3; b) y = sin3xcos2x – sin2xcos3x;
c) d)
Lời giải:
a) y’ = [(2x2 + 1)3]’ = 3.(2x2 + 1)2.(2x2 + 1)’
= 3 . (2x2 + 1)2 . 4x = 12x(2x2 + 1)2.
b) Ta có: y = sin3xcos2x – sin2xcos3x = sin(3x – 2x) = sinx.
Do đó y’ = (sinx)’ = cosx.
c) Ta có:
d)
Lời giải:
Xét hàm số f(x) = ln(4x + 3). Ta có:
•
Do đó
•
Do đó
Bài 48 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số
a) Tìm f’(x) và giải bất phương trình f’(x) > 0.
b) Tìm f’’(x) và giải phương trình f’’(x) = 0.
Lời giải:
a) Xét hàm số hàm số Ta có:
Khi đó
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = (–∞; –3) ∪ (4; +∞).
b) Với f’(x) = x2 – x – 12, ta có:
f’’(x) = (x2 – x – 12)’ = 2x – 1.
Khi đó
Vậy phương trình có nghiệm là:
Bài 49 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số có đồ thị (C)
a) Tìm đạo hàm của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng –3.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1.
Lời giải:
a) Xét hàm số Ta có:
b) Với x = –3 ta có và
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng –3 là:
y = f’(–3)[x – (–3)] + f(–3)
Hay y = 11.(x + 3) – 9, tức là y = 11x + 24.
c) Gọi M(x0; 1) là tiếp điểm của đồ thị (C) có tung độ bằng 1.
Khi đó Suy ra M(7; 1).
Với x0 = 7, ta có
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1 là:
y = f’(7).(x – 7) + 1
Hay tức là
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 39 trang 78 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số Khi đó, f’(x) bằng:...
Bài 40 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số Khi đó, f’(x) bằng:..
Bài 41 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số f(x) = sinax. Khi đó, f’(x) bằng:..
Bài 42 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số f(x) = cotax. Khi đó, f’(x) bằng:...
Bài 43 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số f(x) = loga(bx). Khi đó, f’(x) bằng:....
Bài 44 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số f(x) = eax. Khi đó, f’’(x) bằng:..
Bài 46 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:...
Bài 48 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số ...
Bài 49 trang 79 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số có đồ thị (C)..
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết khác: