Tiếng anh lớp 4 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 | Global Success

811

Với giải Tiếng anh lớp 4 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 sách Global Success (Kết nối tri thức) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 20. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng anh 4 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67

1 (trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 2 (trang 66, 67) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Xin chào, Bill. Mary và Lucy có ở khu cắm trại không?

- Họ có.

b.

- Họ đang làm gì?

- Họ đang chơi bài

2 (trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 2 (trang 66, 67) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. What are they doing? - They’re playing tug of war.

b. What are they doing? - They’re playing card games.

c. What are they doing? - They’re dancing around the campsite.

d. What are they doing? - They’re singing songs.

Hướng dẫn dịch:

a. Họ đang làm gì? - Họ đang chơi kéo co.

b. Họ đang làm gì? - Họ đang chơi bài.

c. Họ đang làm gì? - Họ đang nhảy múa quanh khu cắm trại.

d. Họ đang làm gì? - Họ đang hát những bài hát.

3 (trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 2 (trang 66, 67) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

What are they doing? - They’re dancing around the campsite.

Hướng dẫn dịch:

Họ đang làm gì? - Họ đang nhảy múa quanh khu cắm trại.

4 (trang 67 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick. (Nghe và tích)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 2 (trang 66, 67) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. b

2. a

Nội dung bài nghe:

1. A. Where are Mary and Mai?

B: They're at the campsite.

A: What are they doing?

B: They're dancing around the campfire.

2. A: Are Nam and Ben at the campsite?

B: Yes, they are.

A: What are they doing?

B: They're playing tug of war.

Hướng dẫn dịch:

1. A. Mary và Mai đâu rồi?

B: Họ đang ở khu cắm trại.

A: Họ đang làm gì vậy?

B: Họ đang nhảy múa quanh đống lửa trại.

2. A: Nam và Ben có ở khu cắm trại không?

B: Có.

A: Họ đang làm gì vậy?

B: Họ đang chơi kéo co.

5 (trang 67 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 2 (trang 66, 67) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. A: Where’s Ben?

B: He’s at the campsite.

A: What’s he doing?

B: He’s emailing his mother.

2. A: I want to see Nam and Mai. Where are they?

B: They’re at the campsite.

A: What are they doing?

B: They’re playing tug of war.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Ben đâu?

B: Anh ấy đang ở khu cắm trại.

A: Anh ấy đang làm gì vậy?

B: Anh ấy đang gửi email cho mẹ anh ấy.

2. A: Tôi muốn gặp Nam và Mai. Họ ở đâu?

B: Họ đang ở khu cắm trại.

A: Họ đang làm gì vậy?

B: Họ đang chơi kéo co.

6 (trang 67 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing. (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 Lesson 2 (trang 66, 67) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Họ đang làm gì?

Đốt lửa trại.

Đốt lửa trại.

Họ đang đốt lửa trại.

 

Họ đang làm gì?

Chơi bài.

Chơi bài.

Họ đang chơi bài.

Đánh giá

0

0 đánh giá